Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose.
(Kết hợp mỗi cặp câu, bằng cách sử dụng đại từ quan hệ thích hợp which, who, or who.)
1. My family spent four days in India. Its culture is unique.
(Gia đình tôi đã ở Ấn Độ bốn ngày. Văn hóa của nó là độc nhất.)
2. Organising self-guided tours helps develop personal skills. They are important for everybody.
(Tổ chức các chuyến du lịch tự túc giúp phát triển kỹ năng cá nhân. Chúng quan trọng đối với mọi người.)
3. Russel stayed in a hotel in Bui Vien Street. It is one of the best streets for foreign tourists.
(Russel ở khách sạn ở phố Bùi Viện. Đây là một trong những con đường tốt nhất cho khách du lịch nước ngoài.)
4. After the Muay Thai Show, my sons talked to the artists. They admired their performance so much.
(Sau buổi biểu diễn Muay Thái, các con trai tôi nói chuyện với các nghệ sĩ. Họ ngưỡng mộ màn trình diễn của họ rất nhiều.)
5. We participated in a lot of activities with the local people. They were friendly and helpful.
(Chúng tôi đã tham gia rất nhiều hoạt động với người dân địa phương. Họ rất thân thiện và hữu ích.)
Phương pháp giải:
- Đại từ quan hệ “who”: thay thế cho người (+ V / clause).
- Đại từ quan hệ “which”: thay thế cho vật (+ V / clause).
- Đại từ quan hệ “whose”: chỉ sự sở hữu của người hoặc vật (+ N).
Lời giải:
1. My family spent four days in India, whose culture is unique.
(Gia đình tôi đã dành bốn ngày ở Ấn Độ, nơi có nền văn hóa độc đáo.)
Giải thích: ta dùng đại từ quan hệ “whose” thay cho tính từ sở hữu “its" (của nó).
2. Organising self-guided tours, which helps develop personal skills, are important for everybody.
(Việc tổ chức các chuyến tham quan tự túc giúp phát triển kỹ năng cá nhân là điều quan trọng đối với mọi người.)
Giải thích: ta dùng đại từ quan hệ “which” thay cho danh từ chỉ vật “self-guided tours" (chuyến du lịch tự túc).
3. Russel stayed in a hotel in Bui Vien Street, which is one of the best streets for foreign tourists.
(Russel ở trong một khách sạn ở phố Bùi Viện, một trong những con phố đẹp nhất dành cho khách du lịch nước ngoài.)
Giải thích: ta dùng đại từ quan hệ “which” thay cho danh từ chỉ vật “Bui Vien Street" (Phố Bùi Viện).
4. After the Muay Thai Show, my sons talked to the artists whose performance they admired so much.
(Sau buổi biểu diễn Muay Thái, các con trai tôi trò chuyện với các nghệ sĩ mà chúng rất ngưỡng mộ màn trình diễn của họ.)
Giải thích: ta dùng đại từ quan hệ “whose” thay cho tính từ sở hữu “their" (của họ).
5. We participated in a lot of activities with the local people, who were friendly and helpful.
(Chúng tôi đã tham gia rất nhiều hoạt động với người dân địa phương, những người rất thân thiện và hữu ích.)
Giải thích: ta dùng đại từ quan hệ “who” thay cho danh từ chỉ người “local people" (người dân địa phương).
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....