Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence.
(Sử dụng đại từ quan hệ which, who, hoặc who để hoàn thành mỗi câu.)
1. Excuse me, could you show me a souvenir shop ____ sells small-size paintings of this city?
2. We can ask my uncle ______ has a lot of experience in organising tours.
3. A visa is a stamp or mark in your passport ______ allows you to enter or leave a foreign country.
4. I'm lost. The hotel I'm staying in is a white multi-storey one _______ name is Islander Hotel.
5. The police officer is talking to the tourist ______ passport is missing.
Đáp án:
1. which |
2. who |
3. which |
4. whose |
5. whose |
|
Giải thích:
- Đại từ quan hệ “who”: thay thế cho người (+ V / clause).
- Đại từ quan hệ “which”: thay thế cho vật (+ V / clause).
- Đại từ quan hệ “whose”: chỉ sự sở hữu của người hoặc vật (+ N).
1. Tân ngữ “a souvenir shop: cửa hàng lưu niệm” là danh từ chỉ vật, phía sau đại từ quan hệ còn trống là động từ “sells” => điền “which”.
Excuse me, could you show me a souvenir shop which sells small-size paintings of this city?
(Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi một cửa hàng lưu niệm bán những bức tranh khổ nhỏ về thành phố này được không?)
2. Tân ngữ “my uncle: dì của tôi” là danh từ chỉ người, phía sau vị trí còn trống là động từ “has” => điền “who”.
We can ask my uncle who has a lot of experience in organising tours.
(Chúng ta có thể hỏi chú tôi, người có nhiều kinh nghiệm tổ chức các tour du lịch.)
3. Tân ngữ “a stamp or mark: một con tem hoặc nhãn hiệu” là danh từ chỉ vật, phía sau vị trí còn trống là động từ “allows” => điền “which”.
A visa is a stamp or mark in your passport which allows you to enter or leave a foreign country.
(Thị thực là một con tem hoặc nhãn hiệu trên hộ chiếu của bạn cho phép bạn nhập hoặc rời khỏi nước ngoài.)
4. Phía sau vị trí còn trống có danh từ “name: tên” nên ta cần điền một đại từ sở hữu đứng trước => điền ‘whose”.
I'm lost. The hotel I'm staying in is a white multi-storey one whose name is Islander Hotel.
(Tôi bị lạc. Khách sạn tôi đang ở là một khách sạn nhiều tầng màu trắng có tên là Islander Hotel.)
5. Phía sau vị trí còn trống có danh từ “passport: hộ chiếu” nên ta cần điền một đại từ sở hữu đứng trước => điền ‘whose”.
The police officer is talking to the tourist whose passport is missing.
(Viên cảnh sát đang nói chuyện với du khách bị mất hộ chiếu.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....