Do you know about the Shilin Stone Forest in China? she asked me

30

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)

Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions.

(Viết lại câu trong câu hỏi tường thuật.)

1. "Do you know about the Shilin Stone Forest in China?" she asked me.

("Bạn có biết về Rừng Rừng Đá Sĩ Lâm ở Trung Quốc không?" cô ấy hỏi tôi.)

2. "Do you enjoy having virtual tours of these natural wonders?" Mi said to Nam.

("Bạn có thích tham gia các chuyến tham quan ảo đến những kỳ quan thiên nhiên này không?" Mi nói với Nam.)

3. "Are you interested in the natural wonders of your country?" David asked me.

("Bạn có quan tâm đến những kỳ quan thiên nhiên của đất nước mình không?" David hỏi tôi.)

4. "Can you manage to meet the deadline for the project?" I said to Linh.

(“Bạn có thể hoàn thành đúng thời hạn cho dự án không?” tôi nói với Linh.)

5. "Will you visit some natural wonders overseas this summer?" she said.

("Bạn sẽ đến thăm một số kỳ quan thiên nhiên ở nước ngoài vào mùa hè này chứ?" cô ấy nói.)

Phương pháp giải:

Cấu trúc câu tường thuật (câu gián tiếp) Yes/No:

S1 + asked / wanted to know (+ S2) + if / whether + S + V(lùi 1 thì so với câu trực tiếp).

Lời giải:

1. do you know => if/ whether I kew

She asked me if I knew about the Shilin Stone Forest in China.

(Cô ấy hỏi tôi có biết về Rừng Đá Sĩ Lâm ở Trung Quốc không.)

2. do you enjoy => if/ whether he enjoyed

Mi asked Nam if he enjoyed having virtual tours of those natural wonders.

(Mi hỏi Nam liệu anh ấy có thích tham gia các chuyến tham quan ảo đến những kỳ quan thiên nhiên đó không.)

3. are you => if/ whether I was

David asked me if I was interested in the natural wonders of my country.

(David hỏi tôi có quan tâm đến những kỳ quan thiên nhiên của đất nước tôi không.)

4. can you => if/ whether she could

I asked Linh if she could manage to meet the deadline for the project.

(Tôi hỏi Linh liệu cô ấy có thể hoàn thành đúng thời hạn của dự án không.)

5. will you => if/ whether I would; this => that

She wanted to know if I would visit some natural wonders overseas that summer.

(Cô ấy muốn biết liệu cô ấy có đi thăm một số kỳ quan thiên nhiên ở nước ngoài vào mùa hè năm đó không.)

Đánh giá

0

0 đánh giá