Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions.
(Viết lại câu trong câu hỏi tường thuật.)
1. "Do you know about the Shilin Stone Forest in China?" she asked me.
("Bạn có biết về Rừng Rừng Đá Sĩ Lâm ở Trung Quốc không?" cô ấy hỏi tôi.)
2. "Do you enjoy having virtual tours of these natural wonders?" Mi said to Nam.
("Bạn có thích tham gia các chuyến tham quan ảo đến những kỳ quan thiên nhiên này không?" Mi nói với Nam.)
3. "Are you interested in the natural wonders of your country?" David asked me.
("Bạn có quan tâm đến những kỳ quan thiên nhiên của đất nước mình không?" David hỏi tôi.)
4. "Can you manage to meet the deadline for the project?" I said to Linh.
(“Bạn có thể hoàn thành đúng thời hạn cho dự án không?” tôi nói với Linh.)
5. "Will you visit some natural wonders overseas this summer?" she said.
("Bạn sẽ đến thăm một số kỳ quan thiên nhiên ở nước ngoài vào mùa hè này chứ?" cô ấy nói.)
Phương pháp giải:
Cấu trúc câu tường thuật (câu gián tiếp) Yes/No:
S1 + asked / wanted to know (+ S2) + if / whether + S + V(lùi 1 thì so với câu trực tiếp).
Lời giải:
1. do you know => if/ whether I kew
She asked me if I knew about the Shilin Stone Forest in China.
(Cô ấy hỏi tôi có biết về Rừng Đá Sĩ Lâm ở Trung Quốc không.)
2. do you enjoy => if/ whether he enjoyed
Mi asked Nam if he enjoyed having virtual tours of those natural wonders.
(Mi hỏi Nam liệu anh ấy có thích tham gia các chuyến tham quan ảo đến những kỳ quan thiên nhiên đó không.)
3. are you => if/ whether I was
David asked me if I was interested in the natural wonders of my country.
(David hỏi tôi có quan tâm đến những kỳ quan thiên nhiên của đất nước tôi không.)
4. can you => if/ whether she could
I asked Linh if she could manage to meet the deadline for the project.
(Tôi hỏi Linh liệu cô ấy có thể hoàn thành đúng thời hạn của dự án không.)
5. will you => if/ whether I would; this => that
She wanted to know if I would visit some natural wonders overseas that summer.
(Cô ấy muốn biết liệu cô ấy có đi thăm một số kỳ quan thiên nhiên ở nước ngoài vào mùa hè năm đó không.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....