Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences.
(Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
1. We (walk) ____ down the hill when we saw the castle. It was so beautiful in the sunset.
2. I wish I (have) _____ more time to spend at the Viet Nam National Village for Ethnic Culture and Tourism.
3. _____ you (ever / make) _____ a handicraft item?
4. We all decided (choose) _____ the Return to the Past class.
5. Do you mind (search) _____ for more information about Japanese cartoons?
Đáp án:
1. were walking |
2. had |
3. Have ... ever made |
4. to choose |
5. searching |
|
1.
Giải thích: Câu diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào: S1 + was/were V-ing (quá khứ tiếp diễn) + WHEN + S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn)
We were walking down the hill when we saw the castle. It was so beautiful in the sunset.
2.
Giải thích: Câu điều ước với “wish” ở hiện tại: S1 + wish(es) + S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn)
I wish I had more time to spend at the Viet Nam National Village for Ethnic Culture and Tourism.
3.
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “ever”, dạng câu hỏi: Have you ever + Ved/V3
Have you ever made a handicraft item?
4.
Giải thích: Cấu trúc “decide + to V” (quyết định làm gì) => to choose
We all decided to choose the Return to the Past class.
5.
Giải thích: Cấu trúc “mind + V-ing” (phiền, bận tâm làm gì) => searching
Do you mind searching for more information about Japanese cartoons?
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đang đi xuống đồi thì nhìn thấy lâu đài. Nó thật đẹp vào lúc hoàng hôn.
2. Tôi ước mình có nhiều thời gian hơn ở Làng Văn hóa và Du lịch các dân tộc Việt Nam.
3. Bạn đã bao giờ làm một món đồ thủ công chưa?
4. Tất cả chúng tôi quyết định chọn lớp Trở Về Quá Khứ.
5. Bạn có phiền khi tìm kiếm thêm thông tin về phim hoạt hình Nhật Bản không?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....