Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences.
(Gạch dưới những câu trả lời đúng để hoàn thành câu.)
1. Minh asked me did I know / if I knew much about the Amazon Rainforest.
2. I asked Frankie if he was living / he is living near the Grand Canyon.
3. Trang said / wanted to know whether Tom wanted to visit Mount Fansipan.
4. My mum told / asked me whether I was studying or playing then.
5. The teacher asked Liam whether he wanted / did he want to visit Son Doong Cave.
Đáp án:
1. if I knew |
2. he was living |
3. wanted to know |
4. asked |
5. whether he wanted |
|
Giải thích:
Cấu trúc câu tường thuật (câu gián tiếp) Yes/No: S1 + asked / wanted to know (+ S2) + if / whether + S + V(lùi thì).
1. Trong câu gián tiếp Yes/No ta dùng “if/whether + clause” => chọn “if I knew”.
Minh asked me if I knew much about the Amazon Rainforest.
2. Trong câu gián tiếp Yes/No ta lùi thì ở mệnh đề if => chọn “he was living”.
I asked Frankie if he was living near the Grand Canyon.
3. Trong câu gián tiếp Yes/No ta dùng “ask” hoặc “want to know” => chọn “wanted to know”.
Trang wanted to know whether Tom wanted to visit Mount Fansipan.
4. Trong câu gián tiếp Yes/No ta dùng “ask” hoặc “want to know” => chọn “asked”.
My mum asked me whether I was studying or playing then.
5. Trong câu gián tiếp Yes/No ta dùng “if/whether + clause” => chọn “whether he wanted”.
The teacher asked Liam whether he wanted to visit Son Doong Cave.
Hướng dẫn dịch:
1. Minh hỏi tôi có biết nhiều về Rừng nhiệt đới Amazon không.
2. Tôi hỏi Frankie liệu anh ấy có sống gần Grand Canyon không.
3. Trang muốn biết Tom có muốn đi thăm đỉnh Phan-xi-păng không.
4. Mẹ hỏi lúc đó tôi đang học hay đang chơi.
5. Giáo viên hỏi Liam có muốn đến thăm hang Sơn Đoòng không.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....