Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence.
(Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu.)
1. I have ____ memories about my trip to Sentosa in Singapore. (forget)
2. Children nowadays are more aware of environment ______ than we did in the past. (protect)
3. The most memorable part of our ______ was the boat ride on the River Cam. (tourism)
4. England is very good at ______ its historic buildings and monuments. (preserve)
5. We are getting ready for our graduation ______. (perform)
Đáp án:
1. forgotten |
2. protection |
3. tour |
4. preserving |
5. performance |
|
1. I have forgotten memories about my trip to Sentosa in Singapore.
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành dạng khẳng định: I have Ved/V3 => forget – forgot – forgotten (v): quên
2. Children nowadays are more aware of environment protection than we did in the past.
Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một danh từ để tạo thành cụm “environment protection”: bảo vệ môi trường
- protect (v): bảo vệ
- protection (n): sự bảo vệ
3. The most memorable part of our tour was the boat ride on the River Cam.
Giải thích: Phía trước chỗ trống có “our” => vị trí còn trống cần điền danh từ.
- tourism (n): ngành du lịch
- tour (n): chuyến du lịch
4. England is very good at preserving its historic buildings and monuments.
Giải thích: Cấu trúc “good at + N/V-ing” => vị trí còn trống cần điền danh động từ => preserve (v): bảo tồn => preserving
5. We are getting ready for our graduation performance.
Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một danh từ để hoàn thành cụm “graduation performance” (buổi biểu diễn tốt nghiệp).
- perform (v): biểu diễn
- performance (n): buổi biểu diễn
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã quên hết kỷ niệm về chuyến đi Sentosa ở Singapore.
2. Trẻ em ngày nay có ý thức bảo vệ môi trường hơn chúng ta ngày xưa.
3. Phần đáng nhớ nhất trong chuyến tham quan của chúng tôi là đi thuyền trên sông Cấm.
4. Nước Anh rất giỏi trong việc bảo tồn các tòa nhà và di tích lịch sử.
5. Chúng tôi đang chuẩn bị sẵn sàng cho buổi biểu diễn tốt nghiệp của mình.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....