Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ thích hợp. Chữ cái đầu tiên đã được đưa ra.)
1. Would you like to go on an international or a d____ tour?
2. - Can I make a small change to this itinerary?
- I'm afraid not. It's f______.
3. Thanks to her skills with a______, she was able to buy cheap tickets to Quy Nhon.
4. They are not experienced enough to go on a s______ tour. They need an adult to go with them.
5. - What did you enjoy most on your tour to Sa Pa?
- The n_____ beauty of the mountains and valleys.
Đáp án:
1. domestic |
2. fixed |
3. agent |
4. self-guided |
5. natural |
|
1. Would you like to go on an international or a domestic tour?
(Bạn muốn đi chuyến du lịch quốc tế hay nội địa?)
domestic (adj): nội địa
domestic tour (n): chuyến du lịch nội địa
2.
- Can I make a small change to this itinerary?
(Tôi có thể thực hiện một thay đổi nhỏ cho hành trình này không?)
- I'm afraid not. It's fixed.
(Tôi e là không. Nó đã được cố định.)
fixed (adj): cố định
3. Thanks to her skills with agent, she was able to buy cheap tickets to Quy Nhon.
(Nhờ kỹ năng với đại lý, cô đã mua được vé giá rẻ đi Quy nhơn.)
agent (n): nhân viên hãng
4. They are not experienced enough to go on a self-guided tour. They need an adult to go with them.
(Họ không đủ kinh nghiệm để tham gia một chuyến du lịch tự túc. Chúng cần một người lớn đi cùng.)
self-guided (adj): tự túc
self-guided tour (n): chuyến du lịch tự túc
5.
- What did you enjoy most on your tour to Sa Pa?
(Bạn thích điều gì nhất trong chuyến du lịch Sa Pa?)
- The natural beauty of the mountains and valleys.
(Vẻ đẹp tự nhiên của núi và thung lũng.)
natural (adj): tự nhiên
natural beauty (n): vẻ đẹp tự nhiên
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....