Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions.
(Viết lại các câu bằng câu hỏi tường thuật.)
1. “Are you still working from home?” I asked my dad.
(“Bố vẫn đang làm việc ở nhà phải không ạ?” tôi hỏi bố tôi.)
2. “Do you have to pack your suitcase, Anne?” said Mark.
(“Bạn có phải đóng gói hành lý không, Anne?” Mark nói.)
3. Lan: “Are you interested in visiting Phu Quoc Island, Tom?”
(Lan: “Tom, bạn có muốn đến tham quan đảo Phú Quốc không?”)
4. “Can we afford to go to Niagara Falls, Mum?” said Kay.
(“Mẹ ơi, chúng ta có đủ khả năng để đến Thác Niagara không?” Kay nói.)
5. “Will they visit Sa Pa and climb Mount Fansipan this summer?”
(“Liệu họ có đến thăm Sa Pa và leo đỉnh Phan-xi-păng vào mùa hè này không?”)
Phương pháp giải:
Cấu trúc câu tường thuật (câu gián tiếp) Yes/No:
S1 + asked / wanted to know (+ S2) + if / whether + S + V(lùi 1 thì so với câu trực tiếp).
Lời giải:
1. I asked my dad if he was still working from home.
(Tôi hỏi bố tôi có còn làm việc ở nhà không.)
you => he
are...working => was working
2. Mark asked Anne if she had to pack her suitcase.
(Mark hỏi Anne liệu cô ấy có cần đóng gói hành lý không.)
you => she
Do...have to => had to
3. Lan asked Tom if he was interested in visiting Phu Quoc Island.
(Lan hỏi Tom liệu anh ấy có thích đến thăm đảo Phú Quốc không.)
you => he
Are => was
4. Kay asked Mum if they could afford to go to Niagara Falls.
(Kay hỏi mẹ liệu họ có đủ khả năng để đến Thác Niagara không.)
we => they
can => could
5. I wanted to know if they would visit Sa Pa and climb Mount Fansipan that summer.
(Tôi muốn biết liệu họ có đến thăm Sa Pa và leo núi Fanxipan vào mùa hè năm đó không.)
will => would
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....