Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.
1. Angkor Wat in Cambodia is a World ____ Site.
A. Camping
B. Construction
C. Heritage
D. Building
2. Watching the forest from the top of the mountain is an amazing ______.
A. experience
B. habit
C. sight
D. accident
3. In my grandfather's ______, people travelled mostly on foot or by bike.
A. age
B. generation
C. past
D. year
4. The word ______ is new to most elderly people. They didn't know about it in their time.
A. 'eco-tour'
B. 'dance'
C. 'festival'
D. 'community'
5. Nowadays, ______ books have significantly replaced paper books.
A. science
B. picture
C. comic
D. online
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. B |
4. A |
5. D |
1. Đáp án C
Angkor Wat in Cambodia is a World Heritage Site.
A. Camping (n): Cắm trại
B. Construction (n): Xây dựng
C. Heritage (n): Di sản
D. Building (n): Tòa nhà
2. Đáp án A
Watching the forest from the top of the mountain is an amazing experience.
A. experience (n): trải nghiệm
B. habit (n): thói quen
C. sight (n): tầm nhìn
D. accident (n): tai nạn
3. Đáp án B
In my grandfather's generation, people travelled mostly on foot or by bike.
A. age (n): tuổi, thời
B. generation (n): thế hệ
C. past (n): quá khứ
D. year (n): năm
4. Đáp án A
The word ‘eco-tour’ is new to most elderly people. They didn't know about it in their time.
A. 'eco-tour' (n): du lịch sinh thái
B. 'dance' (n): khiêu vũ
C. 'festival' (n): lễ hội
D. 'community' (n): cộng đồng
5. Đáp án D
Nowadays, online books have significantly replaced paper books.
A. science (n): khoa học
B. picture (n): hình ảnh
C. comic (n): truyện tranh
D. online (n): trực tuyến
Hướng dẫn dịch:
1. Angkor Wat ở Campuchia là Di sản Thế giới.
2. Ngắm rừng từ đỉnh núi là một trải nghiệm tuyệt vời.
3. Ở thế hệ ông tôi, mọi người chủ yếu đi bộ hoặc đi xe đạp.
4. Từ du lịch sinh thái còn mới mẻ đối với hầu hết người cao tuổi. Họ không biết về điều đó vào thời của họ.
5. Ngày nay, sách trực tuyến đã thay thế đáng kể sách giấy.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....