Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 61)

1.3 K

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng Anh

gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh (Phần 61)

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

The mass media are ______ of communication, such as books, newspapers, recordings, radio, movies, television, mobile phones and the Internet.

A. models

B. means

C. parts

D. types

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: 

means of communication: phương tiện thông tin liên lạc

A. models (n): kiểu mẫu, mô hình

B. means (n): phương tiện, cách, phương thức

C. parts (n): phần, bộ phận

D. types (n): loại, kiểu

Dịch: Các phương tiện truyền thông đại chúng là các phương tiện thông tin liên lạc như sách, báo, băng ghi âm, đài phát thanh, phim ảnh, truyền hình, điện thoại di động và Internet.

Câu 2: Youtube ______ to become the world’s most popular video – sharing website since 2005.

A. grows

B. grew

C. has grown

D. have grown

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: since + mốc thời gian: từ lúc, từ khi.

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + VpII

Dịch: Youtube đã lớn mạnh để trở thành trang web chia sẻ vi-đeo nổi tiếng nhất từ năm 2005.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The situation got out of hand when the festival organisers couldn't foresee that the mob would get angry because they were stopped from taking the offerings.

A. hard to complete

B. difficult to control 

C. impossible to find

D. unlikely to happen

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: 

out of hand (ngoài tầm tay) = difficult to control (khó kiểm soát)

A. hard to complete: khó hoàn thành

B. difficult to control: khó kiểm soát

C. impossible to find: không thể tìm thấy

D. unlikely to happen: khó có thể xảy ra

Dịch: Tình hình đã vượt ra khỏi tầm kiểm soát khi ban tổ chức lễ hội không thể lường trước được rằng đám đông sẽ nổi giận vì họ đã ngừng nhận lễ vật.

Câu 4: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Methane is a far more active ______ than carbon dioxide, but also one which is much less abundant in the atmosphere.

A. greenhouse gas

B. greenhouse effect 

C. climate change

D. emission

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

A. greenhouse gas (n): khí nhà kính                  

B. greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính

C. climate change (n): biến đổi khí hậu           

D. emission (n): sự phát thải

Dịch: Khí mê-tan là một loại khí nhà kính hoạt động mạnh hơn nhiều so với khí carbon dioxide, nhưng cũng là một loại khí ít phổ biến hơn trong khí quyển.

Câu 5: Most smartphones now ______ flash players as well as voice and video calls.

A. display

B. offer

C. provide

D. support

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: 

A. display (v): bày ra, trưng bày

B. offer (v): đề nghị, cho, biếu, tặng, tỏ ý muốn

C. provide (v): cung cấp, cung ứng 

D. support (v): ủng hộ, hỗ trợ một chương trình cụ thể, ngôn ngữ hay thiết  bị nào đó dùng kèm

Dịch: Hầu hết các điện thoại thông minh hiện nay đều hỗ trợ trình phát flash cũng như các cuộc gọi thoại và video.

Câu 6: While a sports match has spectators and radio has listeners, television has ______.

A. audiences

B. witnesses

C. viewers

D. commentators

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: 

A. audiences (n): khán giả (trực tiếp bên trong hội trường)

B. witnesses (n): người chứng kiến, nhân chứng, người làm chứng

C. viewers (n): khán giả, người xem truyền hình (qua màn ảnh)

D. commentators (n): người tường thuật, người thuyết trình

Dịch: Trong khi một trận đấu thể thao có khán giả và đài phát thanh có người nghe thì truyền hình có người xem.

Câu 7: ______ the report on how the burning of petrol in cars contributes to climate change, we decided to sell our car and get a bicycle instead.

A. Reading

B. Having read

C. Read

D. To read

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ của một hành động diễn ra trước hành động khác trong quá khứ: Having + V3/-ed

Dịch: Sau khi đọc báo cáo về việc tiêu hao xăng ở xe hơi góp phần gây ra biến đổi khí hậu, chúng tôi quyết định bán ô tô của mình và mua một chiếc xe đạp thay thế.

Câu 8: An economic ______ is a time when there is very little economic activity, which causes a lot of unemployment and poverty.

A. improvement

B. depression

C. development

D. mission

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: 

A. improvement (n): sự tiến bộ

B. depression (n): cuộc khủng hoảng

C. development (n): sự phát triển

D. mission (n): nhiệm vụ

Dịch: Khủng hoảng kinh tế là giai đoạn gần như không có các động thái kinh tế, gây ra rất nhiều trường hợp thất nghiệp và nghèo đói.

Câu 9: She has just bought ___________.

A. a Swiss beautiful brand-new watch

B. a Swiss brand-new beautiful watch

C. a brand-new beautiful Swiss watch

D. a beautiful brand-new Swiss watch

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: 

Quy tắc sắp xếp các tính từ: OSASCOMP: Opinion (beautiful = đẹp) - Size - Age (brand-new = mới toanh) - Shape -  Color - Origin (Swiss – Thụy Sĩ) - Material - Purpose 

→ beautiful brand-new Swiss 

Dịch: Cô ấy vừa mua một chiếc đồng hồ Thụy Sĩ mới rất đẹp.

Câu 10: Choose the sentences that are closest in meaning to the given sentence(s).

The boy asked his mother’s permission and then went out to play.

A. Having gone out to play his mother’s permission, he ask his mother’s permission. 

B. Asking his mother’s permission, he had gone out to play.

C. Asking his mother’s permission, he went out to play.

D. Having asked his mother’s permission, he went out to play. 

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Sử dụng phân từ hoàn thành để chỉ một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, hành động xảy ra trước (asked his mother's permission) được đưa về phân từ hoàn thành.

Bỏ từ nối “and then”, dùng dấu phẩy để ngăn cách 2 mệnh đề.

→ Having asked his mother’s permission, he went out to play.

Dịch: Cậu bé xin phép mẹ rồi sau đó đi chơi. = Sau khi đã xin phép mẹ, cậu bé đã đi chơi.

Câu 11: You can have your book back now. I ______ it.

A. have been reading

B. have read

C. had read

D. read

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Ở đây người nói muốn nhấn mạnh đến kết quả (đã đọc xong cuốn sách), một hành động kéo dài từ quá khứ cho đến hiện tại và cho kết quả ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành (S + have/has + Vpp).

Dịch: Bạn có thể lấy lại quyển sách của bạn ngay bây giờ, mình đã đọc xong nó rồi.

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Global warming occurs when the greenhouse gases in the atmosphere trap the heat from the sun.

A. catch

B. discharge

C. dispose

D. release

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

trap (v): bẫy được, bắt được, giữ lại

A. catch (v): lấy được, nắm được, nắm bắt

B. discharge (v): phóng ra, thải ra

C. dispose (v): vứt bỏ 

D. release (v): giải thoát, làm nhẹ bớt, phóng thích

Dịch: Hiện tượng nóng lên toàn cầu xảy ra khi khí nhà kính trong khí quyển giữ lại nhiệt từ mặt trời.

Câu 13: Students also have the opportunity to choose from a wide range of ______ courses in the university.

A. compulsory

B. limited

C. optional

D. required

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: 

A. compulsory (adj): bắt buộc 

B. limited (adj): có hạn

C. optional (adj): tùy chọn       

D. required (adj): bị đòi hỏi, yêu cầu, bắt buộc 

Dịch: Sinh viên có cơ hội lựa chọn từ rất nhiều khóa học tự chọn ở đại học.

Câu 14: It is not easy at all to get a good job without any ______ qualifications.

A. academic

B. social

C. great

D. favourite

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

A. academic (adj): mang tính học thuật

academic qualifications: bằng cấp học thuật 

B. social (adj): thuộc về xã hội

C. great (adj): tuyệt vời       

D. favourite (adj): yêu thích

Dịch: Không dễ chút nào để có được một công việc tốt mà không cần bằng cấp học thuật.

Câu 15: Vietnam has been named among the 12 countries most ______ for climate change by the World Bank.

A. at risk

B. at danger

C. in risk

D. ready

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

A. at risk: có nguy cơ 

B. at danger: không có cụm từ này → in danger: đang gặp nguy

C. in risk: không có cụm từ này

D. ready (adj): sẵn sàng

Dịch: Việt Nam đã được liệt kê là một trong số 12 quốc gia có nguy cơ cao nhất về biến đổi khí hậu theo Ngân hàng Thế giới.

Câu 16: There is plenty of money in our account, so those checks ______ to the bank today.

A. needn’t be taken

B. needn’t be taking

C. needn’t take

D. needn’t taking

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

A. needn't be Ved/ V3: không cần thiết (bị động)

B. needn't be + V-ing → sai cấu trúc 

C. needn't + V: không cần thiết (chủ động)

D. needn't + V-ing → sai cấu trúc

Dịch: Chúng ta vẫn còn nhiều tiền trong tài khoản, vì thế nên không cần đem những tấm séc kia đến ngân hàng hôm nay. 

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Much has to be done to achieve gender equality in employment opportunities.

A. attain

B. obtain

C. reach

D. abandon

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

achieve (v): đạt được >< abandon (v): từ bỏ, vứt bỏ

A. attain (v): đạt được những mục tiêu, đạt tới

B. obtain (v): đạt được, có được

C. reach (v): chạm tới

D. abandon (v): từ bỏ, vứt bỏ

Dịch: Còn nhiều việc phải làm để đạt được bình đẳng giới về cơ hội việc làm.

Câu 18: Habitat fragmentation (A) have caused (B) plant and animal species (C) in the remaining islands of habitat to lose contact with (D) others of their own kind.

A. fragmentation

B. have caused

C. species

D. with

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

Chủ ngữ “Habitat fragmentation” là số ít nên trợ động từ phải là “has”.

Sửa: have caused → has caused

Dịch: Sự phân mảnh môi trường sống đã khiến các loài thực và động vật ở các đảo sinh cảnh còn lại mất liên lạc với các loài khác cùng loại.

Câu 19: Choose the best answer. 

Ocean water also will expand if it warms, ______ further to sea level rise.

A. getting

B. making

C. leading

D. contributing

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

A. get (v): có                                   

B. make (v): tạo ra     

C. lead to (v): dẫn đến... (“lead” phải đi liền với “to”, không có tính từ so sánh ở giữa)                        

D. contributing (further) to (v): đóng góp nhiều hơn vào

→ Ocean water also will expand if it warms, contributing further to sea level rise.

Dịch: Nước biển cũng sẽ dâng lên nếu trái đất nóng lên, góp phần làm tăng mực nước biển.

Câu 20: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. 

Further and higher education colleges offer courses and qualifications in a wide range of vocational and academic subjects at many ______.

A. standards

B. qualities

C. levels

D. positions

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

A. standards (n): tiêu chuẩn

B. qualities (n): chất lượng

C. levels (n): mức độ, cấp độ 

D. positions (n): vị trí

→ Further and higher education colleges offer courses and qualifications in a wide range of vocational and academic subjects at many levels

Dịch: Các trường cao đẳng và đại học đào tạo các khóa học và cấp bằng cho nhiều môn học và dạy nghề ở nhiều cấp độ.

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

In the formal interview, it is essential to maintain good eye ______ with the interviewers.

A. contact

B. touch

C. link

D. connection

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

A. contact (n,v): liên lạc, sự giao tiếp, tương tác

B. touch (n,v): đụng chạm

C. link (n,v): liên kết

D. connection (n): sự liên kết

Vì phía trước chỗ trống ta có danh từ “eye” nên có đáp án phù hợp là “eye contact” (sự giao tiếp bằng mắt)

Dịch: Trong khi phỏng vấn chính thức, việc duy trì giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn là điều quan trọng.

Câu 22: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

As well as studying on ______ in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

A. campus

B. accommodation

C. building

D. dormitory

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

A. campus (n): khuôn viên                                

B. accommodation (n): tiện nghi           

C. building (n): tòa nhà                                    

D. dormitory (n): khu tập thể

Dịch: Ngoài việc học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.

Câu 23: Many species of plants and animals are in ______ of extinction.

A. dangerous

B. danger

C. dangerously

D. endangered

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

Vị trí sau giới từ ta cần 1 danh từ.
Cụm: tobe in danger of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng.
Các đáp án còn lại:
A. dangerous (adj): nguy hiểm.
C. dangerously (adv): mang tính nguy hiểm
D. endangered (adj): bị nguy hiểm, gặp nguy hiểm
Dịch: Nhiều loài động và thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu 24: What exactly is the influence of air pollution ______ human beings? 

A. to

B. with

C. on

D. for

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: influence on: tác động lên

Dịch: Chính xác thì ô nhiễm không khí có tác động gì đến con người?

Câu 25: Choose the best answer. 

A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing ______.

A. temperature

B. water

C. sea level

D. pollution

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

A. temperature (n): nhiệt độ                  

B. water (n): nước         

C. sea level (n): mực nước biển             

D. pollution (n): sự ô nhiễm

Dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng.

Câu 26: You must explain your problems __________.

A. as clear as you can

B. as clearly as you can

C. as clear than you are

D. as clearly as you are

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Dạng so sánh ngang bằng, cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho explain (v).

Dịch: Bạn phải giải thích vấn đề rõ ràng nhất có thể.

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

We must stop discrimination on people coming from the rural area.

A. must stop

B. discrimination on

C. coming from

D. rural area

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Cụm này dùng sai giới từ (discrimination against)

Sửa: discrimination on → discrimination against

Dịch: Chúng ta phải ngừng phân biệt đối xử đối với những người đến từ khu vực nông thôn.

Câu 28: Choose the letter A, B, C, or D to complete the sentences.

GPS systems help a lot of people to ______ on land, on the sea, and in the air.

A. navigation

B. navigable

C. navigability

D. navigate

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: 

A. navigation (n): hàng hải, hàng không

B. navigable (adj): (để) tàu bè qua lại được, chạy được

C. navigability (n): tình trạng tàu bè đi lại được (sóng, biển)

D. navigate (v): định vị, điều hướng

Dịch: Hệ thống GPS giúp rất nhiều người di chuyển trên đất liền, trên biển và trên không.

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Food prices have raised so rapidly in the past few months that some families have been forced to alter their eating habits.

A. have raised

B. rapidly

C. that

D. their eating habits

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Phân biệt “rise” và “raise”:

- rise là một nội động từ, phía sau không có tân ngữ

- raise là một ngoại động từ, phía sau cần có tân ngữ

Sửa: have raised → have risen

Dịch: Giá thực phẩm đã tăng quá nhanh chóng trong vài tháng qua đến mức mà một số gia đình đã buộc phải thay đổi thói quen ăn uống của họ.

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

The agreement ended six-month negotiation. It was signed yesterday.

A. The agreement which ends six-month negotiation was signed yesterday.

B. The agreement which was signed yesterday ended six-month negotiation.

C. The agreement which was signed yesterday lasted six-month.

D. The agreement which lasted six-month was signed yesterday.

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

Dùng mệnh đề quan hệ, hành động nào xảy ra trước thì ở trong mệnh đề quan hệ.

Ở đây danh từ được thay thế là “The agreement” → dùng đại từ quan hệ “which”.

Dịch: Thỏa thuận kết thúc đàm phán sáu tháng. Nó đã được ký kết ngày hôm qua.

A. Thỏa thuận kết thúc đàm phán sáu tháng đã được ký kết ngày hôm qua.

B. Thỏa thuận được ký kết ngày hôm qua đã kết thúc đàm phán sáu tháng.

C. Thỏa thuận được ký kết ngày hôm qua kéo dài sáu tháng.

D. Việc đàm phán kéo dài sáu tháng đã được ký kết ngày hôm qua.

Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each  of the following questions.

Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.

A. restrain

B. stay unchanged

C. remain unstable

D. fluctuate

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: 

vary (v): làm cho biến đổi

A. restrain (v): kiềm chế

B. stay unchanged (v): không thay đổi

C. remain unstable (v): vẫn không ổn định

D. fluctuate (v): biến động

Dịch: Tỉ lệ tăng dân số khác nhau giữa các vùng và thậm chí là giữa các quốc gia trong cùng một khu vực.

Câu 32: It gets ______ when the winter is coming.

A. cold and cold

B. the coldest and coldest

C. more and more cold

D. colder and colder

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: 

“adj+er and adj+er hoặc more and more + long-adj”: mang tính nhấn mạnh, nghĩa là: ngày càng/ càng ngày càng...

colder and colder: càng ngày càng lạnh

Dịch: Trời càng ngày càng lạnh khi mùa đông đến.

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

The woman was too weak to lift the suitcase.

A. The woman wasn’t able to lift the suitcase, so she was very weak.

B. The woman, though weak, could lift the suitcase.

C. So weak was the woman that she couldn't lift the suitcase.

D. The woman shouldn't have lifted the suitcase as she was weak.

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Đảo ngữ với “so”: So + Adj/Adv + Auxiliary + S + V + that + clause

Dịch: Người phụ nữ quá yếu để có thể xách được hành lí.

Các đáp án còn lại:

A. Người phụ nữ không thể xách hành lí, nên cô ấy rất yếu.

B. Người phụ nữ, tuy yếu, nhưng vẫn xách được hành lí.

C. Người phụ nữ quá yếu đến mức không xách nổi hành lí.

D. Người phụ nữ đáng ra không nên xách hành lí vì cô ấy rất yếu.

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Today, many serious childhood diseases ______ by early immunization.

A. are preventing

B. can prevent

C. prevent

D. can be prevented

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: 

Bị động của động từ khiếm khuyết: Modal verbs + be + V3/-ed

Dịch: Ngày nay, nhiều bệnh hiểm nghèo ở trẻ em có thể ngăn ngừa được nhờ tiêm chủng sớm.

Câu 35: It is not easy at all to get a good job without any ______ qualifications.

A. academic

B. social

C. great

D. favourite

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

A. academic (adj): tính học thuật

academic qualifications (n): bằng cấp học thuật 

B. social (adj): thuộc về xã hội

C. great (adj): tuyệt vời       

D. favourite (adj): yêu thích

Dịch: Không dễ chút nào để có được một công việc tốt mà không cần bằng cấp học thuật.

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

A university is an institution of higher education and research, which grants ______ degrees at all levels in a variety of subjects.

A. secondary

B. optional

C. academic

D. vocational

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: academic degree (n): bằng cấp

A. secondary (adj): phụ, thứ yếu, thuộc trung học

B. optional (adj): tuỳ ý, không bắt buộc

C. academic (adj): thuộc việc dạy và học ở học viện 

D. vocational (adj): thuộc nghề nghiệp

Dịch: Trường đại học là một tổ chức giáo dục và nghiên cứu bậc cao, nơi cấp bằng đại học ở tất cả các cấp độ trong nhiều môn học.

Câu 37: The cuisine of France is _______.

A. more famous than that of England

B. famous than the cuisine of England

C. more famous than which of England

D. as famous than that of England

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

So sánh hơn với tính từ dài: more + adj + than 

Trong so sánh hơn, thì hai đối tượng phải cùng dạng với nhau, nghĩa là nếu S1 có dạng “N1 of N2” thì S2 cũng phải có dạng “N1 of N3”, ta có thể thay thế N1 bằng các từ “that/those”.

Dịch: Ẩm thực của Pháp nổi tiếng hơn ẩm thực của Anh.

Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

You look upset. ______ you ______?

A. Are - crying

B. Do - cry

C. Have - been crying

D. Have - cried

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại nhấn mạnh tính liên tục.

Cấu trúc (?): Have/Has + S + been + V-ing?

Dịch: Nhìn bạn có vẻ buồn. Có phải bạn đã khóc?

Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

We need to cut down on the emission of carbon dioxide into the atmosphere.

A. intake

B. retake

C. uptake

D. discharge

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: emission (n) = discharge (n): sự phóng ra

A. intake (n): sự lấy vào

B. retake (n): sự quay lại

C. uptake (n): sự hấp thụ

D. discharge (n): sự thải ra

Dịch: Chúng ta cần cắt giảm lượng khí thải carbon dioxide vào khí quyển.

Câu 40: He was offered the job ______ his qualifications were poor.

A. despite

B. in spite of

C. even though

D. whereas

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Liên từ

Despite = in spite of + N/V-ing: mặc dù

Even though + S + V: Mặc dù

Whereas: trong khi

Dịch: Anh ta nhận được công việc đó mặc dù bằng cấp/trình độ của anh ta kém. 

Câu 41: It is important that he ______ everything he can. 

A. learn

B. to learn

C. learning

D. learned

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

Cấu trúc: It + be + adj + that + S + (should) V nguyên thể

Dịch: Điều quan trọng là anh ấy phải học tất cả những gì có thể.

Câu 42: By the end of next year, George ______ English for 2 years.

A. will have learned

B. will learn

C. has learned

D. would learn

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

Dấu hiệu: By the end of next year → sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai.

Cấu trúc: S + will have Vp2

Dịch: Cuối năm sau, George sẽ học tiếng Anh được 2 năm.

Câu 43: It is not easy at all to get a good job without any ______ qualifications.

A. academic

B. social

C. great

D. favourite

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

A. academic (adj): tính học thuật

academic qualifications (n): bằng cấp học thuật 

B. social (adj): thuộc về xã hội

C. great (adj): tuyệt vời       

D. favourite (adj): yêu thích

Dịch: Không dễ chút nào để có được một công việc tốt mà không cần bằng cấp học thuật.

Câu 44: Write a paragraph (120 - 150 words) about the surgeon’s job. Use these guiding questions to help you.

- Is the job traditionally done by men or women?

- What are the main responsibilities of the job? Give details.

- What qualities do people need for the job? Give details or/ and explanations.

- Can both men and women do It? Give reasons.

- Will people benefit from having both male and female surgeons?

Lời giải:

Đề bài: Write a paragraph (120 - 150 words) about the surgeon’s job. Use these guiding questions to help you. (Viết một đoạn văn (120 - 150 từ) về công việc của bác sĩ phẫu thuật. Sử dụng các câu hỏi hướng dẫn sau để giúp bạn.)

- Is the job traditionally done by men or women? (Công việc này từ trước đến nay do nam hay nữ đảm nhiệm?)

- What are the main responsibilities of the job? Give details. (Trách nhiệm chính của công việc là gì? Cung cấp chi tiết.)

- What qualities do people need for the job? Give details or/ and explanations. (Mọi người cần những phẩm chất gì cho công việc? Cung cấp chi tiết hoặc/ và giải thích.)

- Can both men and women do It? Give reasons. (Cả nam và nữ đều có thể làm được không? Đưa ra lý do.)

- Will people benefit from having both male and female surgeons? (Mọi người sẽ được hưởng lợi khi có cả bác sĩ phẫu thuật nam và nữ?)

Gợi ý:

The surgeon's job is traditionally most common for men. Surgeons have to perform operations on patients. They also have to make important decisions about patients' health and safety. Besides medical knowledge, surgeons need both physical and mental strength to perform long and tiring operations. In addition, surgeons need to have excellent eyesight and skillful hands. A surgeon works with a team, so he/ she needs good teamwork and communication skills. Although it is traditionally seen as a male job, the number of women surgeons is increasing now. Women as mentally strong as men, and they can perform long operations. In summary, women can make great surgeons, and everybody will benefit from having both male and female surgeons.

Dịch:

Công việc của bác sĩ phẫu thuật từ trước đến nay chủ yếu là nam giới. Các bác sĩ phẫu thuật phải thực hiện các phẫu thuật cho bệnh nhân. Họ cũng phải đưa ra các quyết định quan trọng về sức khỏe và sự an toàn của bệnh nhân. Bên cạnh kiến thức y học, bác sĩ phẫu thuật cần cả thể lực và trí lực để thực hiện những ca mổ kéo dài và mệt mỏi. Ngoài ra, bác sĩ phẫu thuật cần phải có thị lực tuyệt vời và đôi tay khéo léo. Bác sĩ phẫu thuật làm việc theo nhóm, vì vậy anh ấy/ cô ấy cần có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm tốt. Mặc dù luôn được xem là công việc của nam giới, nhưng hiện nay số lượng nữ bác sĩ phẫu thuật đang tăng lên. Phụ nữ có tinh thần mạnh mẽ như nam giới, và họ có thể thực hiện các cuộc phẫu thuật kéo dài. Tóm lại, phụ nữ có thể làm bác sĩ phẫu thuật giỏi, và mọi người sẽ được lợi khi có bác sĩ phẫu thuật cả nam và nữ.

Câu 45: The waste from the chemical factory is extremely_______.

A. harm

B. harmful

C. unharmed

D. harmless

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: 

Vị trí trống cần tính từ vì theo sau “tobe”. 

A. harm (v): gây hại

B. harmful (adj): gây hại cho, có hại cho

C. unharmed (adj): không bị tổn hại

D. harmless (adj): vô hại

Dịch: Chất thải từ nhà máy hóa chất cực kỳ có hại.

Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Known worldwide by its panda logo, World Wildlife Fund (WWF) is dedicated to protecting ______ world's wildlife and the rich biological diversity that we all need to survive.

A. a

B. an

C. the

D. Ø

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: 

Wildlife (n): thế giới hoang dã, là danh từ chỉ sự duy nhất tên ta sử dụng mạo từ “the”.

Dịch: Được biết đến với logo chú gấu trúc, Quỹ Động vật hoang dã Thế giới (WWF) nỗ lực bảo vệ các loài thú hoang dã trên toàn thế giới và sự đa dạng sinh thái mà chúng ta đều cần để tồn tại.

Câu 47: If you’re not sure what “something” means, look it ______ in the dictionary.

A. for

B. out

C. at

D. up

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Look up (phr.v): tra (từ)

Dịch: Nếu bạn không chắc từ “something” có nghĩa là gì, hãy tra nó trong từ điển.

Câu 48: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Hugh is quite worried because he hasn't ______ for the end-of-term test.

A. examined

B. researched

C. studied 

D. read

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: 

A. examine (v): kiểm tra

B. research (v): nghiên cứu

C. study (v): học

D. read (v): đọc

Dịch: Hugh khá lo lắng vì anh ta chưa học bài cho kiểm tra cuối kỳ.

Câu 49: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. 

Most climate scientists agree the main cause of the current global warming trend is human expansion of the greenhouse ______.

A. causes

B. effect

C. gas 

D. damage

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: 

A. causes (n): nguyên nhân                   

B. effect (n): ảnh hưởng           

C. gas (n): khí                                        

D. damage (n): thiệt hại

greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính

→ Most climate scientists agree the main cause of the current global warming trend is human expansion of the greenhouse effect.

Dịch: Hầu hết các nhà khoa học khí hậu đều đồng ý rằng nguyên nhân chính dẫn đến xu hướng nóng lên toàn cầu hiện nay là do con người làm tăng hiệu ứng nhà kính.

Câu 50: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The next meeting ______ in May.

A. will hold

B. will be held

C. will be holding 

D. will have held

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: 

Chọn “will be held” do đây là câu bị động của thì tương lai đơn: S + will + be + V3

Các đáp án còn lại đều là câu chủ động.

Dịch: Cuộc họp tới sẽ được tổ chức vào tháng 5.

Câu 51: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

All fossil fuels are ______ resources that cannot be replaced after use.

A. unlimited

B. renewable

C. available 

D. non-renewable

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: 

unlimited (adj): không giới hạn

renewable (adj): có thể tái tạo

available (adj): sẵn có

non-renewable (adj): không thể tái tạo

Dịch: Tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch là những nguồn năng lượng không thể tái tạo và không thể thay thế sau khi sử dụng.

Câu 52: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

I ______ English for five years. I study it at school.

A. have been learning

B. have learnt

C. learnt 

D. am learning

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

Ta thấy cuối câu có cụm “for five years” là dấu hiệu của thì HTHT và thì HTHTTD .

Vì ở đây người nói đang muốn nhấn mạnh đến quá trình học tiếng anh (chứ không phải kết quả) nên ta dùng thì HTHTTD.

Dịch: Tôi đã học tiếng anh được 5 năm. Tôi học nó ở trường.

Câu 53: You have to be highly ______ to do well in these subjects.

A. competitive

B. competitor

C. competition 

D. competed

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

Chỗ trống cần 1 tính từ do sau “to be”. 

A. competitive (adj): mang tính cạnh tranh

B. competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ

C. competition (n): cuộc tranh tài, cuộc thi đấu, sự cạnh tranh

D. competed (v): ganh đua, cạnh tranh

Dịch: Để học tốt các môn này, bạn phải có tính cạnh tranh cao.

Câu 54: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Carbon dioxide is released through ______ processes such as respiration and volcano eruptions and through ______ activities such as deforestation, land use changes, and burning fossil fuels.

A. natural / human

B. human / human

C. man-made / ordinary

D. ordinary / man-made

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

human (adj): (thuộc) con người = man-made (adj): do con người tạo ra

natural (adj): (thuộc) tự nhiên

ordinary (adj): bình thường

Dịch: Khí CO2 được thải ra từ các quá trình tự nhiên như hô hấp và phun trào núi lửa và thông qua các hoạt động của con người như chặt phá rừng, thay đổi cách sử dụng đất, và đốt nhiên liệu hóa thạch.

Câu 55: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

At most institutions in the UK, the ______ starts in September or October and runs until June or July.

A. calendar year

B. academic year

C. leap year

D. gap year

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. calendar year (n): năm dương lịch

B. academic year (n): năm học

C. leap year (n): năm nhuận

D. gap year (n): 1 năm nghỉ học, tạm gác các công việc học tập chính quy, chuyện sách vở v.v... sang một bên để thực hiện những kế hoạch khác nhằm nâng cao kỹ năng và kiến thức 

Dịch: Tại hầu hết các trường ở Vương quốc Anh, năm học bắt đầu vào tháng 9 hoặc tháng 10 và kéo dài đến tháng 6 hoặc tháng 7.

Câu 56: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Oil, coal and natural gas are ______ fuels made from decayed materials.

A. unleaded

B. smokeless

C. solid

D. fossil

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

A. unleaded (adj): không chứa chì

B. smokeless (adj): không khói thuốc                

C. solid (adj): rắn

D. fossil (adj): hóa thạch 

Dịch: Dầu, than đá và khí tự nhiên là các loại nhiên liệu hóa thạch được tạo ra từ vật liệu phân hủy.

Câu 57: I can’t cope well ______ all the homework I’ve got to do!

A. on

B. of

C. about

D. with

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Cope with: đương đầu với

Dịch: Tôi không thể giải quyết tốt tất cả bài tập về nhà tôi phải làm!

Câu 58: Before we apply for any jobs, we need to prepare a good CV and a ______ very carefully.

A. resume

B. job interview

C. cover letter

D. reference

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

A. resume (n): hồ sơ, sơ yếu lý lịch (bản chi tiết đầy đủ hơn CV)

B. job interview (n): buổi phỏng vấn

C. cover letter (n): thư xin việc

D. reference (n): thông tin tham khảo

Dịch: Trước khi nộp đơn xin việc, chúng ta cần chuẩn bị một bản CV thật tốt và một lá thư xin việc thật kỹ càng.

Câu 59: My favorite part of England is Cornwall. There's some absolutely beautiful ______ there.

A. nature

B. signs

C. scenery

D. views

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

A. nature (n): bản chất

B. signs (n): dấu hiệu

C. scenery (n): phong cảnh (thiên nhiên)

D. views (n): lượt xem

Dịch: Nơi yêu thích của tôi ở Anh là Cornwall. Có một số phong cảnh tuyệt đẹp ở đó.

Câu 60: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

All of the disasters resulted from ______ will continue to have a devastating effect on socio-economic development.

A. floors

B. climate change

C. ecological balance

D. footprint

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. floods (n): lũ lụt                                                         

B. climate change (n): biến đổi khí hậu

C. ecological balance (n): cân bằng sinh thái           

D. footprint (n): dấu chân

Dịch: Tất cả các thảm hoạ do biến đổi khí hậu sẽ tiếp tục ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển kinh tế xã hội.

Câu 61: Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Johnny used to be one of the most ______ athletes in my country.

A. succeed

B. success

C. successful

D. successfully

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

Đằng sau chỗ trống là “athletes”, đây là một danh từ, vì vậy đứng trước nó phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.

A. succeed (v): thành công, nối tiếp, kế tục

B. success (n): sự thành công

C. successful (adj): thành công, thắng lợi

D. successfully (adv): một cách thành đạt, thành công

Dịch: Johnny đã từng là một trong những vận động viên thành công nhất ở nước tôi.

Câu 62: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The ______ items in Con Moong Cave are now kept in Thanh Hoa Museum for preservation and displaying work.

A. excavating

B. excavated

C. excavation

D. excavator

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

excavate (v): đào, khai quật               

excavation (n): sự khai quật                           

excavator (n): người đào, người khai quật, máy đào, máy xúc

Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “items”.

Một số động từ thêm “-ing” hoặc “-ed” có thể được sử dụng như một tính từ. Trong câu này, cần chọn động từ thêm “-ed” để hình thành tính từ mang nghĩa bị động:

Dịch: Các vật đã được khai quật ở hang Con Moong hiện được lưu giữ tại Bảo tàng Thanh Hóa để bảo tồn và trưng bày tác phẩm.

Câu 63: In English class yesterday, we had a discussion ______ different cultures.

A. around

B. about

C. for

D. from

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

have a discussion about st = discuss st: thảo luận về điều gì

Dịch: Trong lớp học tiếng Anh hôm qua, chúng tôi đã có một thảo luận về các nền văn hóa khác nhau.

Câu 64: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Depending on your nationality, you may be ______ for a loan or financial support from the UK government.

A. legal

B. capable

C. able

D. eligible

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

legal (adj): hợp pháp

be capable of V-ing (adj): có khả năng                

be able to V (adj): có thể 

be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho

Dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.

Câu 65: She sat there quietly, but during all that time she was getting ______. Finally she exploded.

A. more and more angry

B. the more angry

C. the most angry

D. angrier and angrier

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: So sánh kép

Cấu trúc: adj/adv + er + and + adj/adv + er với tính từ ngắn

hoặc more and more + adj/adv với tính từ dài (ngày càng...)

Tính từ có 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et được cho là tính từ ngắn.

Dịch: Cô ấy ngồi đó im lặng, nhưng trong suốt thời gian đó cô ấy càng ngày càng tức giận hơn. Cuối cùng cô ấy đã bùng nổ.

Câu 66: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Sea level rise is usually regarded as Vietnam’s main _______: a one-meter rise would submerge 40 percent of the country and make millions homeless.

A. disaster

B. hope

C. destruction

D. concern

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: 

A. disaster (n): thảm họa                                  

B. hope (n): hy vọng                  

C. destruction (n): sự phá hủy                                

D. concern (n): mối lo ngại

Dịch: Mực nước biển dâng thường được coi là mối lo ngại chính của Việt Nam: tăng một mét sẽ nhấn chìm 40% diện tích cả nước và làm cho hàng triệu người mất đi nhà cửa.

Câu 67: Choose the best answer.

The clearing of land for agriculture, industry, and other human activities have increased ______ of greenhouse gases.

A. concentrations

B. attention

C. loss

D. collections

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

A. concentration (n): nồng độ                   

B. attention (n): chú ý                

C. loss (n): sự mất đi                                         

D. collection (n): thu thập

Dịch: Việc khai hoang đất để phục vụ nông nghiệp, công nghiệp và các hoạt động khác của con người đã làm gia tăng nồng độ khí nhà kính.

Câu 68: Choose the best option to complete the sentence.

Of course you can come to the party__________.

A. the more the merrier

B. the more and the merrier

C. the more and merrier

D. the more and the more merrier

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: 

Cấu trúc so sánh hơn càng…càng: The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S + V, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S + V.

Đôi khi mệnh đề sẽ được lược bỏ, chỉ còn lại: The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ.

Dịch: Dĩ nhiên bạn có thể đến bữa tiệc. Càng đông càng vui.

Câu 69: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Our government has done a lot to eliminate gender inequality.

A. cause

B. remove

C. add

D. allow

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: 

eliminate (v): loại bỏ, xoá bỏ = remove (v): loại bỏ, di chuyển ai, cái gì ra khỏi vị trí

A. cause (v): gây ra

B. remove (v): loại bỏ, di chuyển ai, cái gì ra khỏi vị trí

C. add (v): thêm vào

D. allow (v): cho phép

Dịch: Chính phủ của chúng ta đã làm rất nhiều để xóa bỏ bất bình đẳng giới.

Câu 70: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

My teeth were a little yellow so I ______ by the dentist.

A. was cleaned

B. have them cleaned

C. had cleaned them

D. had them cleaned

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: 

Have st done (by sb): có cái gì được làm bởi ai 

Ở đây phải chia quá khứ vì có “were” ở vế trước.

Dịch: Răng của tôi hơi vàng vì vậy tôi đã để nha sĩ làm sạch răng.

Câu 71: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Cutting down on energy use is the best way to help reduce global warming.

A. Shrinking

B. Declining

C. Decreasing

D. Increasing

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: cut down on (phr.v): cắt giảm >< increase (v): tăng

A. shrink (v): co lại, quắt lại

B. decline (v): giảm

C. decrease (v): giảm

D. increase (v): tăng

Dịch: Cắt giảm sử dụng năng lượng là cách tốt nhất để giúp giảm sự nóng lên toàn cầu.

Đánh giá

0

0 đánh giá