Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 94)

771

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh (Phần 94)

Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

1. _ _ _ _ you born in January (4 chữ)

2. Are you having an English leson?

- No, I'am _ _ _ (3 chữ)

Sắp xếp các từ sau thành 1 câu thích hợp:

At night? / let / your children / Why / go out / do you =>.....................................................................................?

Lời giải:

1. Were => thì QKĐ: was/were+S ( từ nhận biết: last, in + thời gian trong quá khứ)

2. not => yes/no question (thì hiện tại tiếp diễn)

3. Why do you let your children go out at night? => let sb + V

Câu 2: I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

 1. A. attraction B. surface C. lacquerware D. artisan

 2. A. weave B. treat C. deal D. Drumhead

 3. A. sculpture B. lantern C. pottery D. treat

II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

 4. A. handicraft B. lacquerware C. artisan D. Pottery

 5. A. historical B. embroidery C. authority D. Architecture

Lời giải:

1. B /ɪ/ còn lại /æ/

2. D /e/ còn lại /i:/

3. A /tʃ/ còn lại /t/

4.C => ’handicraft/ ‘lacquerware/ arti’san/ ‘pottery

Handicraft, lacquerware, pottery trọng âm 1; artisan trọng âm 3

5. D => hi’storical/ em’broidery/ au’thority/ ‘architecture

Historical,embroidery,authority trọng âm 2; architecture trọng âm 1

Câu 3: Your complaint letter must ______ carefully and clearly.

a) to be written

b) be writing

c) be written

c) have written

Lời giải:

Đáp án C

=> câu bị động động từ khuyết thiếu: modal verb + be + P2 (by O)

Câu 4: ____ about having a cup of coffee now?

Lời giải:

Đáp án: How

=> câu hỏi How about….: đưa ra lời đề nghị

Câu 5: I ...... (be) in Japan

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 94) (ảnh 1)

Lời giải:

6. will

7. will visit

8. will bring

9. will buy

10. will come

11. will pass

12. won’t rain

13. will get

14. won’t pass

15. will pick

16. will remember

 Cấu trúc:

(+) I/We + will/shall + V(bare infinitive)

You/they/he/she/It + will + V(bare inf)

(-) S + will/shall not + V(bare inf)

(?) Will/shall + S + V(bare inf.)...?

=> Thì tương lai đơn diễn tả các sự thật hiển nhiên trong tương lai,các dự đoán không dựa trên các bằng chứng ở hiện tại,các quyết điịnh dựa trên thời điểm cuộc nói chuyện trong hiện tại: S + will/won’t + V

 Câu 6: ...Tom cruise's last movie?

- Yes, I...it three days ago

 A, have you ever seen/saw

 B, did you ever see/have seen

 C, had you ever seen/would see

 D, will you ever see/saw

Lời giải:

Đáp án A. have you ever seen/saw

Dịch: bạn đã xem bộ phim cuối của Tom Cruise chưa?

- Rồi, tôi đã xem nó 3 ngày trước

Câu hỏi: Đã bao giờ… chưa?

Have you ever + V/ed

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành (diễn tả hành động trong quá khứ mà không đề cập thời gian cụ thể ) – thì quá khứ đơn (từ nhận biết: 3 days ago)

Câu 7: I. Choose the correct answer A, B, C or D (3p)

1. We store data and program permanently in

 A. Hard disk, floppy disk

 B. Hard disk, RAM

 C. ROM, hard disk, floppy disk

 D. ROM, hard disk, floppy disk, RAM

 2. Which storage device cannot be erased?

 A. a floppy disk

 B. a CD-ROM

 C. Magnetic tape storage

 D. Optical disk

 3. Which of the following are both input and output devices?

 A. monitor

 B. modem

 C. keyboard

 D. mouse

 4. CPU consists of three main parts

 A. CU, ALU and ROM

 B. CU, ALU and ACU

 C. CU, ALU and Registers

 D. CU, ALU and Register

 5. Choose the most suitable name for the device

 A. Mouse

 B. Peripherals

 C. Expansion cards

 D. Optical disc drive

 6. Choose the name for the device

 A. Random access memory

 B. Microprocessor

 C. Expansion cards

 D. Optical disc drive

 7. Storage devices (floppy, hard oroptical disks)…

A. Handle one or more floppy disks

B. Enable data to go into the computer’s memory

C. Provide a permanent storage of both data and programs

D. Temporary data storage

8. You …. write anything onto a CDROM disk

A. Can not

B. Should not

C. Can

D. Should

9. Holds the instructions and data which are currently being processed by the CPU A. Main memory

B. Peripherals

C. Hard disk

D. Input/output devices

10. Main memory is also called ….

A. External memory

B. RAM

C. Internal memory

D. ROM memory

Lời giải:

I.   Choose the correct answer A, B, C or D (3p)

1.C

Dịch: chúng ta lưu dữ liệu và chương trình vĩnh viễn trong: ROM (Bộ nhớ chỉ đọc), hard disk (ổ cứng), floppy disk (đĩa mềm)

2.B

Dịch: thiết bị nào không thể xóa được: a CD-ROM (đĩa CD-ROM)

3.B

Dịch: thiết bị nào vừa là thiết bị vào và thiết bị xuất: modem (modem)

4.C

Dịch: CPU bao gồm 3 bộ phận chính: CU (Bộ điều khiển), ALU (Đơn vị số học và logic) and Registers (Các thanh ghi)

5.B

Dịch: chọn tên của thiết bị: Peripherals (Thiết bị ngoại vi)

6.D

Dịch: chọn tên thiết bị: Optical disc drive (Ổ đĩa quang)

7.C

Dịch: thiết bị lưu trữ( đĩa mềm,đĩa cứng) cung cấp lưu trữ vĩnh viễn cho cả dữ liệu và chương trình.

8.C

Dịch: Bạn có thể ghi bất cứ điều gì lên đĩa CD-ROM.

9.A

Dịch: Giữ các lệnh và dữ liệu hiện đang được xử lý bởi CPU: Bộ nhớ chính

10.B

Dịch: bộ nhớ chính còn được gọi là: RAM

Câu 8: 1. If it rains, he (stay) at home

2. you (take) a trip to Paris next month?

Lời giải:

1. will stay

Giải thích: câu điều kiện loại 1: Cấu trúc : If + S + Ves/s/bare  + ... , S + will + V (bare) + ..

If + Clause (thì HTD), clause (thì TLD )

2. Will you take a trip to Paris nexth month

Giải thích: câu nghi vấn thì tương lai đơn (dấu hiệu nhận biết: next month )

Will + S + V nguyên thể

Câu 9: 1. why he (leave)?

- Because he (play) football at 6:30 this evening

2. Bonny no longer had her car.

- She (sell) it

Lời giải:

1.  Why did he leave? - was playing

Giải thích: câu nghi vấn thì QKD, động từ không chia

Hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể (có thời gian cụ thể) trong quá khứ => chia quá khứ tiếp diễn: was/were + V_ing

2.  Sold

Giải thích: Thì QKĐ: S + V2 + O

 QKĐ:

To be:

(+) S + was/ were + O

(-) S + was/ were + not + O

(?) Was/ Were + S +...?

 S  I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

 S  We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Verb :

(+) S + V-ed/ V2 + O

(-) S + did not + V-inf + O

(?) Did + S + V-inf +...?

- Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.

- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

Dịch: Bonny không còn chiếc xe của cô ấy

- Cô ấy đã bán nó

Câu 10: IV. Fill in each blank with a suitable preposition.

1. Despite the high cost  ...... living, London is a great place to live.

2. There has been an increase ....... the number of tourists visiting Thailand these days.

3. City dwellers are more likely to suffer ..... stress and anxiety than people who live in the countryside.

4. West Indian culture has had a big influence ...... me.

5. It took a long time for the British economy to recover ..... the effects of the war.

6. The historic city Melaka is 122 kilometers ...... Kuala Lumpur.

7. West Hampstead has a variety ....... good shops and supermarkets.

8. The hotels were packed ........ tourists during high season.

Lời giải:

1. of

Cost of living: giá sinh hoạt

2. in

Increase: tăng

3. from

Suffer from: chịu đựng

4. on

Influence on: ảnh hưởng

5. from

Recover from: hồi phục, khôi phục

6. from

122 kilometers from Kuala Lumpur: 122 km từ Kuala Lumpur

7. of

A variety of + N: đa dạng

8. with

Packed with: đóng gói/ đông đúc

Câu 11: 1. Keep the cheese freshly by wrapping each one individually.

 2. What is the most important thing in really life?

 3. Da Lat is known like a city of pines, waterfalls and flowers.

 4. The river bank was covered by weed.

 5. The harder he tried the worst he danced before the large audience.

 6. A flower growing in the garden is more beautiful than a flower stood in a vase.

 7. A five - thousand - dollar reward were offered for the capture of the escaped criminals.

 8. In the mid-nineteenth century, an Englishman had someone designed a Christmas card.

 9. His illness is probably because stress.

10. Jack asked his boss could he have a day off.

Lời giải:

1. Freshly => Fresh

Giải thích: keep the cheese fresh: giữ cho phô mai được tươi

2. Really => real

Giải thích: real life: cuộc sống thực

3. Like => As

Giải thích: known as: được biết đến với….

4. Weed => Weeds

Giải thích: weeds: cỏ (số nhiều)

5. Worst => Worse

Giải thích: so sánh càng…càng

+ The more + tính từ/ trạng từ/ danh từ + mệnh đề 1, the more + tính từ/ trạng từ/ danh từ + mệnh đề 2.
+ S + be + more + adv/ adj (dài vần)/ N (số nhiều) + than + O.

6. Stood => Standing

Giải thích: sự hòa hợp thì trong câu

7. Were => Was

Giải thích: chủ ngữ là số ít

8. Designed => Design

Giải thích: Have sb to V: nhờ ai làm gì

9. Because => Because of

Giải thích: Because + clause; because of + N

10. Could he have… => If he could have

Giải thích: Câu gián tiếp

Câu 12: My brother stood absolutely motion as the spider crawled along his arm. 

Lời giải:

Đáp án: Motion

Motion: sự vận động, sự chuyển động => Motionless: bất động

Dịch: Em trai tôi hoàn toàn bất động vì con nhện bò dọc theo cánh tay em ấy.

Câu 13: Choose the correct adjectives to complete the sentences.

1. The road is not _____________ (wide/ narrow) enough for two cars to pass comfortably.

2. Inside the cathedral, it’s _____________ (noisy/ peaceful) and quiet.

3. Those shoes are really _____________ (cheap/ expensive) - they only cost £25.

4. My house is rather far from my school, so it’s a bit ____________ (convenient/ inconvenient).

5. Kids always find Christmas _____________ (exciting/ boring). They are always looking forward to Christmas.

6. The air in the countryside is fresh and _____________ (polluted/ unpolluted).

7. Hoi An is a(n) _____________ (old/ modern) town near Da Nang.

8. There are a lot of shops nearby, so the streets are always busy and _____________ (noisy/ quiet) during the day.

Lời giải:

1. Wide

Dịch: con đường không đủ rộng cho 2 ô tô đi qua thuận lợi.

2. Peaceful

Dịch: bên trong thánh đường, nó yên bình và tĩnh lặng.

3. Cheap

Dịch: những đôi giày này rất rẻ-chúng chỉ có giá 25 đô.

4. inconvenient

Dịch: nhà của tôi hơi xa so với trường của tôi, bởi vậy điều đó hơi bất tiện.

5. exciting

Dịch: những đứa trẻ thường thấy Giáng sinh thú vị. Chúng thường mong ngóng tới Giáng sinh.

6. unpolluted

Dịch: không khí ở nông thôn trong lành và khôn ô nhiễm.

7. old

Dịch: Hoi An là 1 phố cổ gần Da Nang.

8. noisy

Dịch: có nhiều cửa hang gần đây, bởi vậy các con đường luôn đông đúc và ồn ào trong ngày.

Câu 14: 1. Tokyo is one of  ...... cities in the world. (livable)

2. You should go by train, it would be  ...... much . (cheap)

3. Universal Studios is by far ..... place to visit in Singapore. (good)

4. The price of electronic devices in Vietnam is not ...... that in Japan. (reasonable)

5. Today is ...... day I’ve had in a long time. (bad)

6. Your team is much ....... today than last week. (lucky)

7. Of the four participants, Bill is ....... experienced. (little)

8. I didn’t want to wake anybody up, so I came in ...... I could. (quietly)

9. I ran pretty far yesterday, but I ran even a lot ........ today. (far)

10. Singapore is the second ........ destination in Asia. (popular)

Lời giải:

1. The most liveble city

2. cheaper

3. the best

4. as reasonable as

5. the worst

6. luckier

7. the least

8. as quietly as

9. farther/ further than

10. most popular

Giải thích: so sánh hơn kém

 S + V + adj/adv + er + than + N.

  • Thêm đuôi “-er “ vào sau tính từ/trạng từ ngắn (1 âm tiết).
  • Thêm “more” vào trước tính từ/trạng từ dài (2 hay nhiều âm tiết).
  • Thêm cụm “much”, “a lot” hay “far” trước tính từ/trạng từ để nhấn mạnh tính chất nổi trội.

So sánh hơn nhất:

S + V + the + adj/adv + est + N.

-> Câu so sánh nhất : S+ is / are / am + the + most adj/ adj est + O ( các câu còn lại (trừ câu 10) 

-> Câu so sánh hơn : S1 + is / are/ am+ adj er / more + adj + than + S2  (Câu 2, 6, 9) 

-> Câu so sánh bằng : S1 + is/ are / am + (not )+ as + adj + as + S2 (câu 8, câu 4) 

Câu 15: 1. Where is father ? He (listen) to the CD

2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always ( rain) in London.

3. at the moment.

4. catch it.

5. from England.

6. because he is a foreigner.

7. She usually ( get) up early but today she ( get up) late.

8. country.

9. Where are the children ? They (play) in the garden.

10. you ( enjoy) _ the party ? Yes, I (have) _ a good time.

Lời giải:

1. Where is father? He is listening to the CD.(thì hiện tại tiếp diễn)

2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always rains in London.

3. They are studying at the moment.

4. Be careful with that glass. Don't drop it or you will break it.

5. She comes from England.

6. He needs help because he is a foreigner.

7. She usually gets up early but today she got up late.

8. I love living in this country.

9. Where are the children? They are playing in the garden.

10. Are you enjoying the party? Yes, I am having a good time.

 Câu 16: Bài tập 1: Điền This/These vào chỗ trống thích hợp

1._________ is her teddy.

2._________ are fingers.

3. _________ are his pens with notebooks.

4._________ is a window.

5. _________ is a city.

6. _________ are my chairs.

7. _________ are apple pies.

8. _________ is a maple trees.

9._________ are my sisters.

10.________ bag belong to her.

Bài tập 2: Chia động từ thích hợp vào chỗ trống

1.Those woman ___________ (be) professors.

2. ________ (be) that your sister over there?

3. Those cherries ________ (be) very delicious.

4. That book _________ (not/be) very interesting.

5. ________ (be) these what you mean?

6. ________ this ________ (belong) to the Shawn?

7. Those _________( be) my favourite foods.

8. That _______ (be) very cheap clothe.

9. Who _______ (live) in this house with you?

10. Those ________ (be) my best friends Lin and Frank.

Lời giải:

1.

1. this

2. these

3. these

4. this

5. this

6. these

7. these

8. this

9. these

10. this

2.

1. are

2. Is

3. are

4. Isn’t

5. are

6. Is-belong

7. are

8. is

9. live

10. are

Câu 17:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 94) (ảnh 1)

Lời giải:

1. D

2. A

3. B

4. C

5. B

6. C

7. A

8. C

9. B

Giải thích:

1.     A. máy rửa chén, B. máy điều hòa, C. ghế sofa, D. nhà bếp

o    Đáp án khác biệt: D. nhà bếp (những cái còn lại là đồ gia dụng/nội thất)

2.     A. nhà để xe, B. bếp nấu, C. lò vi sóng, D. đèn

o    Đáp án khác biệt: A. nhà để xe (những cái còn lại là đồ gia dụng)

3.     A. hành lang, B. tủ ngăn kéo, C. phòng ngủ, D. gác mái

o    Đáp án khác biệt: B. tủ ngăn kéo (những cái còn lại là các phần của ngôi nhà)

4.     A. máy rửa chén, B. tủ đựng đồ, C. tivi, D. bếp

o    Đáp án khác biệt: B. tủ đựng đồ (những cái còn lại là đồ gia dụng)

5.     A. phòng khách, B. bồn rửa, C. vườn, D. nhà bếp

o    Đáp án khác biệt: B. bồn rửa (những cái còn lại là các phòng/khu vực trong nhà)

6.     A. cô/dì, B. anh/chị em họ, C. bạn bè, D. chú/bác

o    Đáp án khác biệt: C. bạn bè (những cái còn lại là thành viên gia đình)

7.     A. bữa ăn, B. giấc ngủ, C. chơi, D. đồng hồ

o    Đáp án khác biệt: D. đồng hồ (những cái còn lại là hoạt động)

8.     A. ông nội/ngoại, B. cháu trai, C. học sinh, D. cháu gái

o    Đáp án khác biệt: C. học sinh (những cái còn lại là thành viên gia đình)

9.     A. kỳ nghỉ, B. tủ lạnh, C. kỳ nghỉ, D. dã ngoại

o    Đáp án khác biệt: B. tủ lạnh (những cái còn lại là hoạt động/vui chơi giải trí)

Câu 18: Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.

1. A. rubbish B. dislike C. money D. lucky

2. A. forgot B. early C. physics D. lesson

3. A. delay B. swimming C. money D. compass

4. A. creative B. interview C. equipment D. remember

5. A. overseas B. beautiful C. difficult D. miracle

6. A. backpack B. quiet C. feather D. pollute

7. A. greenhouse B. compass C. surround D. classmate

8. A. boarding B. judo C. pocket D. replace

9. A. uniform B. exercise C. bicycle D. excited

10. A. evening B. badminton C. already D. favourite Multiple choice

Lời giải:

Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.

1.     B. dislike

o    Giải thích: "Dislike" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ khác có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

2.     A. forgot 

o    Giải thích: "Forgot" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ khác có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

3.     A. delay 

o    Giải thích: "Delay" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ khác có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

4.     A. creative

o    Giải thích: "Creative" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ khác có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

5.     A. overseas

o    Giải thích: "Overseas" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, trong khi các từ khác có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

6.   D. pollute

o    Giải thích: "Pollute" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ khác có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

7.     C. surround 

o    Giải thích: "Surround" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ khác có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

8.     D. replace

o    Giải thích: "Replace" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ khác có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

9.     D. excited

o    Giải thích: "Excited" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ khác có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

10.    C. already

Giải thích: "Already" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ khác có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 19: Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

1. Don’t buy _________ bread at the shop. There’s a lot of in the kitchen.

A. any

B. some

C. a

D. Many

2. He _________ the cinema often.

A. don’t goes

B. doesn’t goes

C. doesn’t go

D. don’t go

 3. Are there many tall trees in the park? “_________ ”

A. Yes, there is

B. Yes, there are

C. Yes, it is

D. Yes, they are

4. How often do you surf on the Internet? “_________”

A. Yes, a lot

B. Every day

C. Yes, I do

D. In my free time

5. How _________ your father _________to work?

A. do – travel

B. is - travel

C. are – travel

D. does – travel

6. We enjoy our summer camping _________ foreign friends.

A. with

B. of

C. in

D. at

7. What _________ Ba often do on Sundays? He plays soccer.

A. is

B. does

C. do

D. would

8. Minh often goes _________ in the mountains on the weekend.

A. walking

B. walks

C. walk

D to walk

9. My father is _________ man.

A. a old

B. an old

C. not young

D. not very young

10. He doesn’t have _________ money.

A. a

B.an

C. some

D. any

11. I sometimes _________ to the cinema.

A. go

B. goes

C. going

D. to go

12. Do you know where our new __________ is? Our teacher wants to meet him.

A. poem

B. classmate

C. swimming pool

D. gym

14. _________ Bobby often ________ physics experiment after school?

A. Does – do

B. Is – do

C. Does – doing

D. Is – does

15. Tom _________ football every weekend.

A. studies

B. has

C. plays

D. does

16. “_________ books are they?”_________ They’re mine.

A. What

B. Who

C. Whose

D. Which

17. At lunchtime, you can _________ lunch in the school canteen.

A. be

B. go

C. do

D. have

Lời giải:

Multiple choice

Choose the word or phrase that best completes each sentence below.

1.     Don’t buy _________ bread at the shop. There’s a lot of in the kitchen.

o    A. any

o    Giải thích: "Any" được sử dụng trong câu phủ định và câu hỏi.

2.     He _________ the cinema often.

o    C. doesn’t go

o    Giải thích: "Doesn't go" là dạng phủ định của động từ "go" ở thì hiện tại đơn.

3.     Are there many tall trees in the park? “_________ ”

o    B. Yes, there are

o    Giải thích: Trả lời cho câu hỏi "Are there...?" là "Yes, there are"

4.     How often do you surf on the Internet? “_________”

o    B. Every day

o    Giải thích: "Every day" trả lời cho câu hỏi về tần suất.

5.     How _________ your father _________ to work?

o    D. does – travel

Câu 20: Chuyển các câu sau sang câu bị động.

1, Mary is cutting a cake with a sharp knife

.........................................................................

2.They have provided the victims with food and clothing

.................................................................................................

3. The children looked at the woman with a red hat

......................................................................................

4. People speak English in almost every corner of the world.

..............................................................................................

5, You musn't use this machine after 5:30 p.m

....................................................................

6. After class, one of the students always erases the chalk board

...................................................................

Lời giải:

1. A cake is being cut with a sharp knife by Mary.

(S + am/is/are + being + V3)

2. The victims have been provided wih food and clothing.

(S + has/have + been + V3)

3. The woman with a red hat was looked by the children.

(S + was/were + V3)

4. English is spoken in almost every corner of the world.

(S + am/is/are + V3/-ed)

5. This machine musn’t be used after 5:30 p.m.

(S + modal verb + be + V3)

6. After class, the chalk board is always erased.

Giải thích: Kiến thức câu bị động

Đánh giá

0

0 đánh giá