Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box.
entrance apps package self-guided itinerary |
1. We'd like to go on a(n) ____ tour which will be interesting and be within our budget.
2. Lan sent us the ______ of her trip to Sa Pa for reference.
3. During the tour, we have to buy the ______ tickets for the Glass Museum and the Art Gallery.
4. If you take a(n) ______ holiday, you have to follow a fixed itinerary.
5. If you want to get information about domestic tourist destinations, download these ______.
Đáp án:
1. self-guided |
2. itinerary |
3. entrance |
4. package |
5. apps |
|
Giải thích:
- entrance (n): lối vào
- apps (n): ứng dụng
- package (n): gói
- self-guided (adj): tự hướng dẫn, tự túc
- itinerary (n): hành trình, lịch trình
1. We'd like to go on a self-guided tour which will be interesting and be within our budget.
(Chúng tôi muốn thực hiện một chuyến tham quan tự hướng dẫn thú vị và phù hợp với túi tiền của chúng tôi.)
2. Lan sent us the itinerary of her trip to Sa Pa for reference.
(Lan gửi cho chúng tôi lịch trình chuyến đi Sa Pa của cô ấy để tham khảo.)
3. During the tour, we have to buy the entrance tickets for the Glass Museum and the Art Gallery.
(Trong chuyến tham quan, chúng ta phải mua vé vào cửa Bảo tàng Thủy tinh và Phòng trưng bày Nghệ thuật.)
4. If you take a package holiday, you have to follow a fixed itinerary.
(Nếu bạn đi nghỉ trọn gói, bạn phải tuân theo một hành trình cố định.)
5. If you want to get information about domestic tourist destinations, download these apps.
(Nếu bạn muốn nhận thông tin về các địa điểm du lịch trong nước, hãy tải xuống các ứng dụng này.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....