Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence.
1. This is the brochure which / who provides the information you need for your visit to Beijing.
2. ABC is the company which / who won the Best Travel Agency Award last year.
3. The elders which / who are not good at using online apps prefer package tours.
4. A hop-on hop-off bus which / who runs from here every hour is the fastest way to visit a city
5. Food tourism is for tourists which / who want to explore the unique dishes of a place.
Đáp án:
1. which |
2. which |
3. who |
4. which |
5. who |
|
Giải thích:
Who và Which là những đại từ quan hệ được dùng sau một danh từ để chỉ người/vật mà chúng ta đang nói tới.
Who chỉ người, which chỉ vật.
- Đại từ quan hệ “who”: thay thế cho người (+ V / clause).
- Đại từ quan hệ “which”: thay thế cho vật (+ V / clause).
1. Tân ngữ “the brochure: tờ rơi quảng cáo” là danh từ chỉ vật => dùng đại từ quan hệ “which”.
This is the brochure which provides the information you need for your visit to Beijing.
(Đây là tập tài liệu cung cấp thông tin bạn cần cho chuyến thăm Bắc Kinh.)
2. Tân ngữ “the company: công ty” là danh từ chỉ vật => dùng đại từ quan hệ “which”.
ABC is the company which won the Best Travel Agency Award last year.
(ABC là công ty đã giành được Giải thưởng Đại lý Du lịch Tốt nhất năm ngoái.)
3. Chủ ngữ “the elders: người cao tuổi” là danh từ chỉ người => dùng đại từ quan hệ “who”.
The elders who are not good at using online apps prefer package tours.
(Những người lớn tuổi không giỏi sử dụng các ứng dụng trực tuyến thì thích các chuyến tham quan trọn gói hơn.)
4. Chủ ngữ “A hop-on hop-off bus: chiếc xe buýt hop-on hop-off” là danh từ chỉ vật => dùng đại từ quan hệ “which”.
A hop-on hop-off bus which runs from here every hour is the fastest way to visit a city.
(Xe buýt hop-on hop-off chạy từ đây mỗi giờ là cách nhanh nhất để tham quan thành phố.)
5. Tân ngữ “tourists: du khách” là danh từ chỉ người => dùng đại từ quan hệ “who”.
Food tourism is for tourists who want to explore the unique dishes of a place.
(Du lịch ẩm thực dành cho du khách muốn khám phá những món ăn độc đáo của một nơi.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....