Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.
1. If you are travelling abroad for the first time, it's better to look for a good travel ____ to arrange everything for you.
A. budget
B. agency
C. tourism
D. homestay
2. Many _____ buildings have become UNESCO World Heritage Sites.
A. modern
B. domestic
C. ruinous
D. international
3. Young people are usually good at _____ for cheap transportation and accommodation.
A. buying
B. booking
C. hunting
D. applying
4. Nowadays, people can travel on their own to new places by using _____.
A. tours
B. earphones
C. entrance tickets
D. Google Maps
5. _____ is for people who love trying different local dishes.
A. Food tourism
B. Domestic toursm
C. Ecotourism
D. Shopping tourism
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. C |
4. D |
5. A |
1. Đáp án B
A. budget (n): ngân sách
B. agency (n): hãng
C. tourism (n): du lịch
D. homestay (n): nhà trọ
If you are travelling abroad for the first time, it's better to look for a good travel agency to arrange everything for you.
(Nếu bạn lần đầu tiên đi du lịch nước ngoài, tốt nhất bạn nên tìm một công ty du lịch tốt để sắp xếp mọi thứ cho bạn.)
2. Đáp án C
A. modern (adj): hiện đại
B. domestic (adj): nội địa
C. ruinous (adj): đổ nát
D. international (adj): quốc tế
Many ruinous buildings have become UNESCO World Heritage Sites.
(Nhiều tòa nhà đổ nát đã trở thành Di sản Thế giới của UNESCO.)
3. Đáp án C
A. buying (V-ing): mua
B. booking (V-ing): đặt
C. hunting (V-ing): săn
D. applying (V-ing): áp dụng
Young people are usually good at hunting for cheap transportation and accommodation.
(Những người trẻ thường giỏi săn lùng phương tiện di chuyển và chỗ ở giá rẻ.)
4. Đáp án D
A. tours (n): chuyến thăm quan
B. earphones (n): tai nghe
C. entrance tickets (n): vé vào cửa
D. Google Maps
Nowadays, people can travel on their own to new places by using Google Maps.
(Ngày nay, mọi người có thể tự mình đi đến những địa điểm mới bằng cách sử dụng Google Maps.)
5. Đáp án A
A. Food tourism (n): du lịch ẩm thực
B. Domestic tourism (n): du lịch nội địa
C. Ecotourism (n): du lịch sinh thái
D. Shopping tourism (n): du lịch mua sắm
Food tourism is for people who love trying different local dishes.
(Du lịch ẩm thực dành cho những người thích thử các món ăn địa phương khác nhau.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....