Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 24: Complete each sentence with who or whose.
(Hoàn thành mỗi câu với who hoặc whose.)
1. Mr Minh, ____ will guide us on our Cu Chi Tunnel tour, is on his way.
2. This is the writer _____ book Travel on $50 a Day is my favourite travel guide.
3. My son, _____ is a huge fan of Taylor Swift, is on a music tour to see her in concert.
4. Ha Giang, _____ beauty and history are appealing, is a must-go in my tour list.
5. While travelling, my father often spends time talking with the locals _____ stories, he says, are interesting about the land we are visiting.
Đáp án:
1. who |
2. whose |
3. who |
4. whose |
5. whose |
|
Giải thích:
- Who chỉ người
- Whose thể hiện sự sở hữu của người và đồ vật
1. Chủ ngữ “Minh” là danh từ chỉ người, phía sau vị trí còn trống là động từ “will guide” => điền đại từ quan hệ “who”.
Mr Minh, who will guide us on our Cu Chi Tunnel tour, is on his way.
(Anh Minh, người sẽ hướng dẫn chúng tôi trong chuyến tham quan Địa đạo Củ Chi, đang trên đường đến đây.)
2. Phía sau vị trí còn trống là danh từ “book Travel on $50 a Day: cuốn sách Travel on $50 a Day” => điền đại từ quan hệ “whose”.
This is the writer whose book Travel on $50 a Day is my favourite travel guide.
(Đây là nhà văn có cuốn Du lịch với $50 một ngày là cẩm nang du lịch yêu thích của tôi.)
3. Phía sau vị trí còn trống là động từ “is” => điền đại từ quan hệ “who”.
My son, who is a huge fan of Taylor Swift, is on a music tour to see her in concert.
(Con trai tôi, một fan cuồng nhiệt của Taylor Swift, đang có chuyến lưu diễn âm nhạc để xem buổi hòa nhạc của cô ấy.)
4. Phía sau vị trí còn trống là cụm danh từ “beauty and history” => điền đại từ quan hệ “whose”.
Ha Giang, whose beauty and history are appealing, is a must-go in my tour list.
(Hà Giang, nơi có vẻ đẹp và lịch sử hấp dẫn, là một địa điểm không thể bỏ qua trong danh sách du lịch của tôi.)
5. Phía sau vị trí còn trống là danh từ “stories” => điền đại từ quan hệ “whose”.
While travelling, my father often spends time talking with the locals whose stories, he says, are interesting about the land we are visiting.
(Trong khi đi du lịch, bố tôi thường dành thời gian trò chuyện với những người dân địa phương, theo ông, những câu chuyện của họ rất thú vị về vùng đất chúng tôi đang đến thăm.)
Remember! (Ghi nhớ!)
Whose is a relative pronoun. It is used to show possession by people and things.
(Whose là đại từ quan hệ. Nó được dùng để thể hiện sự sở hữu của người và đồ vật.)
Example: (Ví dụ)
The man whose book you are reading is my friend.
(Người đàn ông có cuốn sách mà bạn đang đọc là bạn tôi.)
We visited a city whose houses are painted in different bright colours.
(Chúng tôi đến thăm một thành phố có những ngôi nhà được sơn nhiều màu sắc tươi sáng khác nhau.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....