Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box.
located hesitation permit urgent diversity |
1. The government encourages people to protect the ____ of their communities.
2. There is a(n) _____ need to preserve biological diversity of our national parks.
3. ______ between Israel and Jordan, the Dead Sea is the lowest place on Earth.
4. When I asked her to go to Lan Ha Bay with me, she agreed without ______.
5. They do not ______ visitors to take photographs of the palace.
Đáp án:
1. diversity |
2. urgent |
3. Located |
4. hesitation |
5. permit |
|
Giải thích:
- located (v-ed): nằm tại, đặt tại
- hesitation (n): sự do dự
- permit (v): cho phép
- urgent (adj): cấp thiết
- diversity (n): sự đa dạng
1. The government encourages people to protect the diversity of their communities.
2. There is an urgent need to preserve biological diversity of our national parks.
3. Located between Israel and Jordan, the Dead Sea is the lowest place on Earth.
4. When I asked her to go to Lan Ha Bay with me, she agreed without hesitation.
5. They do not permit visitors to take photographs of the palace.
Hướng dẫn dịch:
1. Chính phủ khuyến khích người dân bảo vệ sự đa dạng trong cộng đồng của mình.
2. Có một nhu cầu cấp thiết là phải bảo tồn sự đa dạng sinh học của các vườn quốc gia của chúng ta.
3. Nằm giữa Israel và Jordan, Biển Chết là nơi thấp nhất trên Trái Đất.
4. Khi tôi rủ cô ấy đi Vịnh Lan Hạ cùng tôi, cô ấy đã đồng ý không chút do dự.
5. Họ không cho phép du khách chụp ảnh cung điện.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....