Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 11: Complete the following reported questions.
(Hoàn thành các câu hỏi tường thuật sau đây.)
1. “Are you excited about your upcoming trip to Mui Ne?”
→ He asked the children if they were _____.
2. “Do you often meet Angela at school?”
→ She asked us whether we ______.
3. “Will you visit Giang Dien Waterfall next week?”
→ She wanted to know if Mark ______.
4. “Is Con Dao National Park rich in flora and fauna?”
→ I asked the teacher ______.
5. “Can we go to the campsite by bike?”
→ Arthur wanted to know ______.
Đáp án:
1. … excited about their up-coming trip to Mui Ne.
2. … often met Angela at school.
3. … would visit Giang Dien Waterfall the following week.
4. … if / whether Con Dao National Park was rich in flora and fauna.
5. … if / whether they could go to the camp site by bike.
Giải thích:
Cấu trúc câu tường thuật (câu gián tiếp) Yes/No:
S1 + asked / wanted to know (+ S2) + if / whether + S + V(lùi 1 thì so với câu trực tiếp).
next week => the next week/ the following week/ the week after
1. “Are you excited about your upcoming trip to Mui Ne?”
(“Bạn có hào hứng với chuyến đi Mũi Né sắp tới không?”)
→ He asked the children if they were excited about their upcoming trip to Mui Ne.
(Anh ấy hỏi bọn trẻ xem chúng có hào hứng với chuyến đi Mũi Né sắp tới không.)
2. “Do you often meet Angela at school?”
(“Bạn có thường gặp Angela ở trường không?”)
→ She asked us whether we often met Angela at school.
(Cô ấy hỏi chúng tôi có thường xuyên gặp Angela ở trường không.)
3. “Will you visit Giang Dien Waterfall next week?”
(“Tuần sau bạn có ghé thăm thác Giang Điền không?”)
→ She wanted to know if Mark would visit Giang Dien Waterfall the next week/ the following week/ the week after.
(Cô ấy muốn biết tuần sau Mark có đến thăm thác Giang Điền không.)
4. “Is Con Dao National Park rich in flora and fauna?”
(“Vườn quốc gia Côn Đảo có hệ động thực vật phong phú không?”)
→ I asked the teacher if Con Dao National Park was rich in flora and fauna.
(Tôi hỏi giáo viên rằng Vườn quốc gia Côn Đảo có hệ động thực vật phong phú không.)
5. “Can we go to the campsite by bike?”
(“Chúng ta có thể đi đến khu cắm trại bằng xe đạp được không?”)
→ Arthur wanted to know if we could go to the campsite by bike.
(Arthur muốn biết liệu chúng tôi có thể đi đến khu cắm trại bằng xe đạp không.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....