Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box.
sports tourism destination safari online apps domestic |
1. If you go on ____, you can see wild animals in their natural habitat
2. Noi Bai Airport has two terminals: one for international flights and one for _____ flights.
3. You should learn how to use _____ for booking transportation and accommodation.
4. _____ is travelling to watch a sports event.
5. Japan is a must-go _____ for me.
Đáp án:
1. safari |
2. domestic |
3. online apps |
4. sports tourism |
5. destination |
|
Giải thích:
- sports tourism (n): du lịch thể thao
- destination (n): điểm đến
- safari (n): cuộc đi săn
- online apps (n): ứng dụng trực tuyến
- domestic (adj): nội địa
1. If you go on safari, you can see wild animals in their natural habitat.
2. Noi Bai Airport has two terminals: one for international flights and one for domestic flights.
3. You should learn how to use online apps for booking transportation and accommodation.
4. Sports tourism is travelling to watch a sports event.
5. Japan is a must-go destination for me.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn đi săn, bạn có thể nhìn thấy động vật hoang dã trong môi trường sống tự nhiên của chúng.
2. Sân bay Nội Bài có hai nhà ga: một dành cho các chuyến bay quốc tế và một dành cho các chuyến bay nội địa.
3. Bạn nên học cách sử dụng các ứng dụng trực tuyến để đặt phương tiện đi lại và chỗ ở.
4. Du lịch thể thao là đi xem một sự kiện thể thao.
5. Nhật Bản là điểm đến không thể bỏ qua đối với tôi.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....