Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh (Phần 23)
Câu 1: Candace would ______ her little sister into an argument by teasing her and calling her names.
A. advocate
B. provoke
C. prompt
D. trigger
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: provoke somebody into (doing) st: khiêu khích, xúi giục ai đó làm gì
Dịch: Candace sẽ khiêu khích em gái mình cãi nhau bằng cách trêu chọc và gọi tên cô ấy.
Câu 2: After three days in the desert, his mind began to play _______ on him.
A. games
B. jokes
C. tricksfun
D. fun
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: play a joke / tricks on sb: khiến ai bối rối
Dịch: Sau ba ngày trong sa mạc, tâm trí anh ta bắt đầu khiến anh ta bối rối.
I'm totally exhausted after having finished successive assignments in only a week.
A. jobs
B. works
C. exercises
D. problems
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: assignment = exercise = bài tập
Dịch: Tôi hoàn toàn kiệt sức sau khi hoàn thành những bài tập liên tiếp chỉ trong 1 tuần.
The physical therapy helped Jim overcome his fear of height.
A. overwhelm
B. control
C. neglect
D. conquer
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: overcome: vượt qua >< neglect: bỏ mặc
Dịch: Bài tập vật lý trị liệu đã giúp Jim vượt qua nỗi sợ độ cao.
Câu 5: We're punished for not submitting our outline on time as the task ______ was too difficult.
A. assigned
B. done
C. taken
D. reminded
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
A. assigned = được giao
B. done = được làm
C. taken = được mang
D. reminded = được nhắc
Dịch: Chúng tôi bị trừng phạt vì không nộp đề cương đúng hạn vì nhiệm vụ được giao quá khó.
Câu 6: A painting__________for more than one million euros last night.
A. sold
B. had been sold
C. was being sold
D. was sold
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
- Cấu trúc chủ động: S + Ved/V2 + O
- Cấu trúc bị động : O + was/were + Ved/V3 + (by S)
Dịch: Một bức vẽ được bán hơn một triệu euro vào tối qua.
A. to get all those distrustful teenagers speak
B. to make all those distrustful teenagers to speak
C. to get all those distrustful teenagers to speak
D. best force all those distrustful teenagers to speak
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
- get sb to do st: nhờ/khiến ai đó làm gì
- get st done by sb: có cái gì được làm bởi ai
- make sb do st: bắt ai đó làm gì
Dịch: Nếu tôi biết làm thế nào để khiến tất cả những thanh thiếu niên không đáng tin đó nói thẳng thắn với tôi về những vấn đề cá nhân của họ, tôi sẽ không cần một nhà tâm lý học.
A. getting even the poorer students pay
B. to get even the poorer students to pay
C. getting even the poorer students to pay
D. to get even the poorer students paying
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
- consider Ving = cân nhắc, xem xét làm gì
- get sb to V = nhờ ai làm gì
Dịch: Thời điểm đưa ra đề xuất của anh ấy là vô cùng tồi tệ, vì lúc đó hội đồng trường đại học đang xem xét việc bắt cả những sinh viên nghèo hơn phải trả toàn bộ chi phí của khóa học.
A. express
B. held
C. hold
D. take
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: Hold/ have an opinion on/ about sth: có quan điểm về điều gì
Dịch: Ngôn ngữ thuộc về tất cả mọi người, vì vậy hầu hết mọi người cảm thấy rằng họ có quyền có ý kiến về nó.
A. imagination
B. vision
C. feeling
D. account
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: give an account of something: thuật lại chuyện gì
Dịch: Khi một người phỏng vấn từ Playboy hỏi Robert Blake rằng anh ta có thích làm "Tonight Show" không, anh ta liền thuật lại một cách sống động về cảm giác khi đối mặt với Carson.
A. dependent
B. independent
C. dependable
D. undependable
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
A. dependent (a): dựa vào, tuỳ thuộc + on
B. independent ( a): độc lập + of
C. dependable a): có thể tin, dựa dẫm
D. undependable (a): không đáng tin cậy
Dịch: Đó là điều cần thiết cho anh ấy để độc lập về tài chính với cha mẹ, vì vậy anh ấy quyết định tìm một công việc bán thời gian.
Câu 12: We decided to leave the party early ________ it was boring.
A. due to
B. because
C. but
D. and
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: because + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Chúng tôi quyết định rời bữa tiệc sớm vì nó chán.
A. completed
B. fulfilled
C. achieved
D. suite
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
A. complete (v) hoàn thành
B. fulfill (v) đáp ứng (ước mong, lòng mong muốn,mục đích)
C. achieve (v) đạt được (thành tựu)
D. suite (v) phù hợp
Dịch: Giám đốc thông báo rằng không có ứng cử viên đáp ứng được tất cả các tiêu chí cho vị trí hành chính.
Câu 14: The police didn’t at all suspect that the judge was the murderer. => Little ……………………………….
Lời giải:
Đáp án: Little did the police suspect that the judge was the murderer.
Giải thích: Đảo ngữ: Little + did + S + Vinf
Dịch: Cảnh sát hoàn toàn không nghi ngờ rằng thẩm phán là kẻ giết người. = Cảnh sát ít nghi ngờ rằng thẩm phán là kẻ giết người.
Câu 15: I ____ out last night but at the last minute I ____ that I had a quiz this morning.
A. was going to go – realized
B. went – realized
C. had gone – would realize
D. would go - have realized
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
- Cấu trúc “were/was going to + V” để mô tả dự định trong quá khứ
- Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + Ved (Dấu hiệu: last night, at the last minute)
Dịch: Tôi đã định ra ngoài tối qua nhưng vào phút chót tôi nhận ra tôi có bài kiểm tra vấn đáp sáng.
Câu 16: Mark Zuckerberg's enormous success has taken a lot of hard work and _______.
A. dedication
B. loyalty
C. reputation
D. indifference
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
A. dedication (n) sự tận tụy, cống hiến
B. loyalty (n) sự trung thành
C. reputation (n) danh tiếng
D. indifference (n) sự thờ ơ
Dịch: Thành công to lớn của Mark Zuckerberg đã lấy đi rất nhiều sự nỗ lực vất vả và cống hiến của anh ấy.
Câu 17: My car broke down yesterday, so I ____ catch a taxi to the office.
A. have to
B. had better
C. had to
D. has to
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: have to V: phải làm gì, yesterday => had to
Dịch: Xe ô tô của tôi bị hỏng ngày hôm qua, vì vậy tôi phải bắt taxi tới văn phòng.
Câu 18: How are you ______ on with your work?- It is OK.
A. calling
B. getting
C. laying
D. looking
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: get on with something” (thường dùng trong công việc): hỏi thăm tình hình về một việc gì đó
Dịch: Công việc của cậu thế nào rồi? - Ổn.
Câu 19: She sent me an e-mail (inform)______ me that the meeting had been canceled.
Lời giải:
Đáp án: to inform
Giải thích: to V: để làm gì
Dịch: Cô ấy đã gửi cho tôi một e-mail để thông báo cho tôi rằng cuộc họp đã bị hủy bỏ.
Câu 20: It was a thrill (see) _____ my brother (win)______ the chess tournament last year.
Đáp án: to see - win.
Giải thích: It + be + adj + to V: thật … để ..
Dịch: Thật là xúc động khi thấy anh trai mình vô địch giải cờ vua năm ngoái.
Câu 21: You'll get ________ shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.
A. a/ the
B. x/ the
C. a/ a
D. an/ the
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
- get a shock: bị sốc
- dùng the trước danh từ "live wire" xác định bởi đây là danh từ mà cả người nghe và nghe nói biết
Dịch: Bạn sẽ bị sốc nếu chạm vào đường dây bằng cái tuốc nơ vít đó.
Câu 22: Are you ________ Catholic or ______ Buddhist ? - I am ___________ Atheist.
A. x / x / a
B. a / a / an
C. the / the / the
D. the / a / the
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: dùng mạo từ a/an trước danh từ không xác định đếm được số ít
Dịch: Bạn là người Công giáo hay Phật tử? - Tôi là một người vô thần.
Câu 23: Are you taking .......... French this semester?
A. the
B. a
C. an
D. X
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: trước tên nước không dùng mạo từ
Dịch: Bạn có học tiếng Pháp trong học kỳ này không?
Câu 24: There was not much resemblance between the final version and the initial draft.
A. The initial draft is exactly the same as the final version.
B. The final version and the initial draft resemble in many ways.
C. The final version is quite different from the initial draft.
D. The final version is very similar to the initial draft.
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: different from = khác với
Dịch: Không có nhiều điểm tương đồng giữa phiên bản cuối cùng và bản nháp ban đầu. = Phiên bản cuối cùng khá khác so với bản nháp ban đầu.
At first, he was reluctant to help US. However, after persuading for a long time, he agreed to play the guitar at our tea-shop.
A. hesitate
B. willing
C. eager
D. keen
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: reluctant (adj) miễn cưỡng >< willing (adj) sẵn lòng
Dịch: Lúc đầu, anh ấy miễn cưỡng giúp đỡ chúng tôi. Tuy nhiên, sau một hồi thuyết phục, anh ấy đã đồng ý chơi guitar tại quán trà của chúng tôi.
A. catch up
B. go in
C. put up
D. get along well
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
- catch up with sb: theo kịp, đuổi kịp ai
- put up with sb: chịu đựng ai
- get along (well) with sb = get on (well) with sb: hòa thuận với ai, có mối quan hệ tốt với ai
Dịch: Mặc dù là cư dân mới ở khu vực này nhưng anh luôn cố gắng hòa đồng với hàng xóm xung quanh.
Câu 27: He is unhappy because of his _________ .
A. deaf
B. deafen
C. deafness
D. deafeness
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: Because of + N (phrase) / Ving, S + V (Clause)
Dịch: Anh ấy không hạnh phúc vì bị điếc.
Câu 28: Einstein ____ a great impact on modern physics.
A. feels
B. does
C. appreciates
D. has
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: have (a/ an) + adj + influence/ impact/ effect on sth: có ảnh hưởng đến
Dịch: Einstein có ảnh hưởng lớn đến vật lý hiện đại.
Câu 29: In the last hundred years, traveling _______ much easier and more comfortable.
A. becomes
B. has become
C. became
D. will become
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: Hành động “become” này đã diễn ra liên tục trong quá khứ tiếp tục đến hiện tại trong suốt 100 năm qua nên động từ phải chia ở thì hiện tại hoàn thành.
Dịch: Trong vòng một tram năm qua, du lịch đã trở nên càng ngày càng dễ dàng và thoải mái hơn.
Câu 30: Jim as well as the twins ___ sure to receive the scholarship.
A. were
B. are
C. been
D. is
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: Khi chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ: "as long as, as well as, with, together with, along with, in addition to, ... thì động từ chia theo S1
Dịch: Jim cũng như cặp song sinh chắc chắn sẽ nhận được học bổng.
Câu 31: Children usually ....... a flu much more quickly than adults.
A. pick up
B. pick at
C. pick on
D. pick out
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: pick up: nhặt, chọn, bắt được sóng, tín hiệu lan truyền trong không gian (virus, cảm cúm)
Dịch: Trẻ em thường bị cúm nhanh hơn nhiều so với người lớn.
Câu 32: “Didn't you …… the exam?” - “No, I did not.”
A. succeed
B. pass
C. success
D. graduate
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: pass the exam = vượt qua kỳ thi
Dịch: "Bạn không vượt qua kỳ thi?" - "Không tôi không làm."
Câu 33: It is important to remember that Lan _____ very differently from you.
A. think
B. to think
C. thinks
D. to thinking
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: Trong câu giả định, trường hợp bỏ "that" đi thì động từ theo sau trở về dạng nguyên thể có to và trở về dạng mệnh lệnh thức gián tiếp, động từ chia theo chủ ngữ.
Dịch: Thật là quan trọng để ghi nhớ rằng Lan nghĩ khác bạn.
Câu 34: My computer is broken. - Really? Why don’t you have it _______?
A. repair
B. repairing
C. be repaired
D. repaired
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc: have st done
Dịch: Máy tính của tôi bị hỏng. - Thật sao? Tại sao bạn không sửa chữa nó à?
A. with
B. and
C. nor
D. or
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: Either ... or: hoặc là
Dịch: Sau khi học xong phổ thông, một học sinh có thể đăng kí hoặc là học đại học hoặc là trường nghề.
Câu 36: When I am busy, I often get my sister to wash my clothes.
A. My sister and I take turns washing my clothes.
B. I often have my clothes washed when my sister is busy.
C. My sister helps me wash my clothes when I am busy.
D. I often have my sister's clothes washed.
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: get st done: nhờ/ thuê/ bảo/ yêu cầu làm gì
Dịch: Khi tôi bận rộn, tôi thường nhận chị tôi giặt quần áo cho tôi.Chị gái tôi giúp tôi giặt quần áo khi tôi bận.
Câu 37: Only if I had known the difference___________ the more expensive car.
A. would I bought
B. I would have bought
C. would I buy
D. would I have bought
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: Only if + clause + auxi V + S + Vinf
Dịch: Chỉ khi tôi biết sự khác biệt thì tôi mới mua chiếc xe đắt tiền hơn.
Câu 38: She asked Nam what ______ in that room.
A. he is doing
B. is he doing
C. was he doing
D. he was doing
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc tường thuật câu hỏi với Wh-question: S1 + asked + O + S2 + V (lùi thì)
Dịch: Cô ấy đã hỏi Nam là anh ấy đang làm gì trong phòng này.
Câu 39: We arrived ________ our village ________ Saturday night ________ October.
A. in – on – in
B. to – in – in
C. at – at – on
D. at – on – in
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
arrive at + địa điểm nhỏ (làng xã, sân bay...)
Trước “night” là ngày thì dùng “on”.
in + tháng/ năm: vào …
Dịch: Chúng tôi đến ngôi làng vào một đêm thứ bảy tháng 10.
Câu 40: I asked him ……………….., but he said nothing.
A. what’s the matter was
B. what was the matter
C. what the matter was
D. the matter was what
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc tường thuật câu hỏi với Wh-question: S1 + asked + O + S2 + V (lùi thì)
Dịch: Tôi hỏi vấn đề của anh ta là gì, nhưng anh ta không nói gì.
A. assimilation
B. diversity
C. preservation
D. urbanization
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
A. assimilation = đồng hóa
B. diversity = sự đa dạng
C. preservation = bảo quản
D. urbanization = đô thị hóa
Dịch: Một định nghĩa rộng về sự đồng hóa là khi hai mục riêng biệt, mỗi mục có các đặc điểm khác nhau, kết hợp với nhau và hòa trộn.
Câu 42: The children _____ to the zoo.
A. were enjoyed to take
B. enjoyed being taken
C. were enjoyed talking
D. enjoy taking
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: enjoy + doing st: thích làm gì (dùng bị động: enjoy + being VpII)
Dịch: Mấy đứa trẻ thích được dẫn tới sở thú.
Câu 43: Indicate the underlined part that needs correction
The doctor advised me to keep him out of school until he's not infectious anymore.
A. The
B. to keep
C. out of school
D. infectious
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
- infectious (a) lây lan, truyền nhiễm (do tác nhân vi sinh vật)
- contagious (a) lây lan, truyền nhiễm (do tiếp xúc, va chạm)
Sửa: infectious => contagious
Dịch: Bác sĩ khuyên tôi nên cho cháu nghỉ học cho đến khi cháu không còn khả năng lây nhiễm nữa.
Câu 44: When I enquired about the time of trains, I was given a ________.
A. schedule
B. program
C. itinerary
D. timetable
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
A. schedule (n) kế hoạch làm việc
B. program (n) chương trình
C. itinerary (n) hành trình, con đường đi
D. timetable (n) thời gian biểu, lịch trình
Dịch: Khi tôi hỏi về thời gian của các chuyến tàu, tôi đã được đưa cho một lịch trình.