Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary.
(Viết câu hoàn chỉnh từ gợi ý. Thực hiện bất kỳ thay đổi nào và thêm nhiều từ hơn nếu cần thiết.)
1. I / wish / I can / attend / traditional festivals / minority people / Viet Nam.
2. When we / arrive / fair, / rice-cooking competition / taking place.
3. He promise / help me / PowerPoint presentation / but he / not.
4. We / never see / sight / as beautiful as / mountain at sunset.
5. he / fancy / become / fashion designer / when / he / child?
Đáp án:
1. I wish I could attend traditional festivals of minority people in Vietnam.
(Tôi ước gì mình có thể tham dự các lễ hội truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số ở Việt Nam.)
Giải thích:
- Câu ước cho hiện tại: S1 + wish + S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn) => I wish I could: Tôi ước tôi có thể
- can + V (nguyên thể) => could attend: có thể tham gia
- Cụm danh từ: traditional festivals of minority people (lễ hội truyền thống của dân tộc thiểu số)
- in + quốc gia => in Viet Nam: ở Việt Nam
2. When we arrived at the fair, a rice-cooking competition was taking place.
(Khi chúng tôi đến hội chợ, một cuộc thi nấu cơm đang diễn ra.)
Giải thích: Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ, hành động khác xen vào dùng thì quá khứ đơn: When + S1 + Ved/V2 (quá khứ đơn), S2 + was/were V-ing (quá khứ tiếp diễn)
3. He promised to help me with the PowerPoint presentation, but he did not.
(Anh ấy hứa sẽ giúp tôi với bài thuyết trình PowerPoint, nhưng anh ấy đã không làm.)
Giải thích:
- Câu kể về sự việc đã xảy ra nên dùng thì quá khứ đơn: Ved/V2 => He promised: Anh ấy hứa
- promise + to V: hứa làm việc gì => promise to help: hứa giúp đỡ
- Cấu trúc: help someone with something (giúp ai làm việc gì) => help me with PowerPoint presentation: giúp tôi bài thuyết trình Powerpoint
- but + S + V: nhưng
- Liên từ “but” nối hai mệnh đề cùng thì của động từ => but he didn’t: nhưng anh ấy đã không
4. We had never seen a sight as beautiful as the mountain at sunset.
(Chúng tôi chưa bao giờ thấy cảnh nào đẹp như ngọn núi lúc hoàng hôn.)
Giải thích:
- Trong câu có “never” nên dùng thì hiện tại hoàn thành: We have never Ved/V3 => We have never seen: Chúng tôi chưa bao giờ thấy
- a + danh từ số ít chưa xác định => a sight: một quang cảnh
- the + danh từ xác định => the mountain at sunset: núi lúc hoàng hôn
5. Did he fancy becoming a fashion designer when he was a child?
(Khi còn nhỏ anh ấy có thích trở thành nhà thiết kế thời trang không?)
Giải thích:
- Thì quá khứ đơn với “when” để diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ: S1 + Ved/V2 (quá khứ đơn) + WHEN + S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn) => Câu hỏi thì quá khứ đơn: Did he fancy – when he was
- fancy + V-ing: thích làm việc gì => fancy becoming
- a + danh từ chỉ nghề nghiệp => a fashion designer: nhà thiết kế thời trang
- a + danh từ số ít, chưa xác định => a child: một đứa trẻ
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....