Do you ____ not showing this photo in your presentation

181

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)

Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

1. Do you ____ not showing this photo in your presentation?

A. wish

B. mind

C. decide

D. think

2. We _____ we had more time to research changes in our village.

A. fancy

B. decide

C. wish

D. like

3. How was your ceramic course?

Fantastic. I _____ how to make simple items.

A. have learnt

B. was learning

C. am learning

D. learn

4. I went to the Exhibit Hall while my friend Mark _____ to the museum attendant.

A. talked

B. was talking

C. has talked

D. talks

5. I wish I _____ visit Angkor Wat in Cambodia.

A. can

B. should

C. will

D. could

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. B

5. D

1. Đáp án B

A. wish + to V: ước

B. mind + V-ing: phiền, bận tâm

C. decide + to V: quyết định

D. think + to V: nghĩ

Do you mind not showing this photo in your presentation?

2. Đáp án C

Câu ước cho điều trái ngược với hiện tại: S1 + wish + S2 + V2/Ved (quá khứ đơn)

A. fancy (v): thích

B. decide (v): quyết định

C. wish (v): ước

D. like (v): thích

We wish we had more time to research changes in our village.

3. Đáp án A

Câu diễn tả một trải nghiệm => sử dụng thì hiện tại hoàn thành: I have + Ved/V3

A. have learnt (hiện tại hoàn thành)

B. was learning (quá khứ tiếp diễn)

C. am learning (hiện tại tiếp diễn)

D. learn (hiện tại đơn)

How was your ceramic course?

Fantastic. I have learnt how to make simple items.

4. Đáp án B

Dấu hiệu “while” đứng giữa hai mệnh đề => câu diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào: S1 + Ved/V2 (quá khứ đơn) + WHILE + S2 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn)

A. talked (quá khứ đơn)

B. was talking (quá khứ tiếp diễn)

C. has talked (hiện tại hoàn thành)

D. talks (hiện tại đơn)

I went to the Exhibit Hall while my friend Mark was talking to the museum attendant.

5. Đáp án D

Câu điều ước với “wish” ở hiện tại: S + wish(es) + S + Ved/V2 + O.

A. can

B. should

C. will

D. could

I wish I could visit Angkor Wat in Cambodia.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có phiền không hiển thị bức ảnh này trong bài thuyết trình của mình không?

2. Chúng tôi ước mình có nhiều thời gian hơn để nghiên cứu những thay đổi ở ngôi làng của mình.

3. Khóa học gốm sứ của bạn thế nào? - Tuyệt vời. Tôi đã học được cách làm những món đồ đơn giản.

4. Tôi đến Phòng triển lãm trong khi bạn tôi Mark đang nói chuyện với nhân viên bảo tàng.

5. Tôi ước mình có thể đến thăm Angkor Wat ở Campuchia.

Đánh giá

0

0 đánh giá