Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question.
1. I'm sure you will be amazed by the ____ of the Atacama Desert.
A. landscape
B. land
C. backdrop
D. territory
2. Can all of you ______ improving our new ideas for Geography Club?
A. explore
B. conserve
C. suggest
D. discover
3. ______ is all the animals living in an area or in a period of history.
A. Species
B. Nature
C. Flora
D. Fauna
4. He ______ before sending the e-mail because he was afraid that she would not like it.
A. possessed
B. hesitated
C. accepted
D. admired
5. When he reached the mountain ______, he found it covered with countless flags of climbers before him.
A. peak
B. bottom
C. height
D. side
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. D |
4. B |
5. A |
1. Đáp án A
A. landscape (cảnh quan)
B. land (vùng đất)
C. backdrop (bối cảnh)
D. territory (lãnh thổ)
I'm sure you will be amazed by the landscape of the Atacama Desert.
(Tôi chắc chắn bạn sẽ ngạc nhiên trước phong cảnh của sa mạc Atacama.)
2. Đáp án C
A. explore (khám phá)
B. conserve (bảo tồn)
C. suggest (đề nghị)
D. discover (khám phá)
Can all of you suggest improving our new ideas for Geography Club?
(Các bạn có thể góp ý cải tiến những ý tưởng mới cho Câu lạc bộ Địa lý được không?)
3. Đáp án D
A. Species (Loài)
B. Nature (Thiên nhiên)
C. Flora (Hệ thực vật)
D. Fauna (Hệ động vật)
Fauna is all the animals living in an area or in a period of history.
(Hệ động vật là tất cả các loài động vật sống trên một khu vực hoặc trong một giai đoạn lịch sử.)
4. Đáp án B
A. possessed (chiếm hữu)
B. hesitated (ngập ngừng)
C. accepted (chấp nhận)
D. admired (ngưỡng mộ)
He hesitated before sending the e-mail because he was afraid that she would not like it.
(Anh ấy do dự trước khi gửi e-mail vì sợ cô ấy không thích.)
5. Đáp án A
A. peak (đỉnh)
B. bottom (dưới, đáy)
C. height (chiều cao)
D. side (bên)
When he reached the mountain peak, he found it covered with countless flags of climbers before him.
(Khi lên đến đỉnh núi, anh thấy nó được bao phủ bởi vô số lá cờ của những người leo núi trước mặt anh.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....