Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence.
(Gạch dưới câu trả lời đúng để hoàn thành mỗi câu.)
1. Charles is crazy / interested about football. He follows all the World Cup matches.
2. When you go to Mui Ne, you can see the unique location / landscape of a desert.
3. The children were very eager to explore / possess the surrounding countryside.
4. Can you suggest / discover ways of boosting our local tourism?
5. Tourism develops / contributes millions of dollars to our country's economy.
Đáp án:
1. crazy |
2. landscape |
3. explore |
4. suggest |
5. contributes |
|
1.
- be crazy about (v): phát cuồng cái gì
- be interested in (v): thích thú cái gì
Charles is crazy about football. He follows all the World Cup matches.
(Charles cuồng bóng đá. Anh ấy theo dõi tất cả các trận đấu World Cup.)
2.
- location (n): vị trí
- landscape (n): cảnh quan
When you go to Mui Ne, you can see the unique landscape of a desert.
(Khi đến Mũi Né, bạn có thể ngắm nhìn khung cảnh độc đáo của một sa mạc.)
3.
- explore (v): khám phá
- possess (v): sở hữu
The children were very eager to explore the surrounding countryside.
(Trẻ em rất háo hức khám phá vùng nông thôn xung quanh.)
4.
- suggest (v): đề xuất
- discover (v): khám phá
Can you suggest ways of boosting our local tourism?
(Bạn có thể đề xuất những cách để thúc đẩy du lịch địa phương của chúng ta không?)
5.
- develop (v): phát triển
- contribute (v): đóng góp
Tourism contributes millions of dollars to our country's economy.
(Du lịch đóng góp hàng triệu đô la cho nền kinh tế nước ta.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....