Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 112)
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences.
(Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
1. Natural wonders are one of our country's valuable (possess) ____.
2. Our Central Highlands has (charm) ______ sights: natural and wild landscapes amid magnificent forests.
3. The Gobi is a very large desert (locate) ______ in China and Mongolia.
4. The Amazon River was named by the Spanish (explore) ______ Francisco de Orellana.
5. You don't need special (permit) ______ to visit Cuc Phuong National Park.
Đáp án:
1. possessions |
2. charming |
3. located |
4. explorer |
5. permission |
|
1. Natural wonders are one of our country's valuable possessions.
Giải thích: Phía trước có “one of” => phía sau cần điền danh từ/cụm danh từ dạng số nhiều. Vị trí còn trống cần điền một danh từ đứng sau tính từ “valuable” để tạo thành cụm hoàn chỉnh “our country's valuable possessions” => điền “possessions”.
possess (v): sở hữu => possession (n): vật sở hữu
2. Our Central Highlands has charming sights: natural and wild landscapes amid magnificent forests.
Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một tính từ đứng sau động từ “has” và đứng trước, bổ nghĩa cho danh từ “sights” => điền “charming”.
charm (n): vẻ đẹp => charming (adj): xinh đẹp
3. The Gobi is a very large desert located in China and Mongolia.
Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một quá khứ phân từ hai để tạo thành câu mệnh đề quan hệ dạng rút gọn => điền “located”.
locate (v): đặt/ để => V-ed: located
4. The Amazon River was named by the Spanish explorer Francisco de Orellana.
Giải thích: Vị trí tân ngữ còn trống cần một danh từ chỉ người => điền “explorer”.
explore (v): khám phá => explorer (n): nhà thám hiểm
5. You don't need special permission to visit Cuc Phuong National Park.
Giải thích: Vị trí còn trống cần một danh từ đứng sau tính từ “special” để tạo thành tân ngữ cho câu, phía trước không có mạo từ “a/an” nên ta cần điền danh từ số nhiều hoặc không đếm được => điền “permission”.
permit (v): cho phép => permission (n): sự cho phép
Hướng dẫn dịch:
1. Kỳ quan thiên nhiên là một trong những tài sản quý giá của đất nước chúng ta.
2. Tây Nguyên của chúng ta có nhiều thắng cảnh hữu tình: cảnh quan thiên nhiên hoang sơ giữa những cánh rừng hùng vĩ.
3. Gobi là một sa mạc rất rộng lớn nằm ở Trung Quốc và Mông Cổ.
4. Sông Amazon được đặt tên bởi nhà thám hiểm người Tây Ban Nha Francisco de Orellana.
5. Bạn không cần giấy phép đặc biệt để tham quan Vườn quốc gia Cúc Phương.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 2: Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence....
Câu 3: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 4: Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences....
Câu 5: Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 6: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box....
Câu 8: Underline the correct answer to complete each sentence....
Câu 9: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 10: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question....
Câu 11: Complete the following reported questions....
Câu 12: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 13: Work in groups. Introduce the Great Barrier Reef to the class....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question....
Câu 16: Give the correct forms of the words in brackets to complete the sentences....
Câu 17: Underline the correct answers to complete the sentences....
Câu 18: Rewrite the sentences in reported questions....
Câu 19: Complete the sentences with the words and phrases from the box....
Câu 20: Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'....
Câu 21: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 22: Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to....
Câu 23: Underline the correct relative pronoun for each sentence....
Câu 24: Complete each sentence with who or whose....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 29: Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given....
Câu 30: Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence....
Câu 31: Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose....