Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 98)

587

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh (Phần 98)

Câu 1: Tìm lỗi sai và sửa:

All of the homework given by our teachers are useful to every student

Lời giải:

are →is

Lỗi: "are" không phù hợp với chủ ngữ "All of the homework" (không đếm được).

Sửa: All of the homework given by our teachers is useful to every student.

Câu 2: Tìm lỗi sai và sửa:

When Helen was a child, she has worked in a factory for more than 3 years

Lời giải:

Lỗi: Thì hiện tại hoàn thành không đúng thời điểm "was a child". Nên dùng quá khứ đơn.

has worked => worked

Sửa: When Helen was a child, she worked in a factory for more than 3 years.

Câu 3: Tìm lỗi sai và sửa:

The tourist guide only has a twenty-dollars bill with her when she landed at the airport

Lời giải:

Lỗi: "twenty-dollars bill" không đúng cấu trúc. Nên dùng "twenty-dollar bill".

twenty-dollars bill => twenty-dollar bill

Sửa: The tourist guide only had a twenty-dollar bill with her when she landed at the airport.

Câu 4: Tìm lỗi sai và sửa:

After Mrs.Wang had turned to her house from work, she was cooking dinner

Lời giải:

Lỗi: "had turned" không đúng. Nên dùng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn.

was cooking dinner => cooking dinner

Sửa: After Mrs. Wang had returned to her house from work, she cooked dinner.

Câu 5: Tìm lỗi sai và sửa:

Eliza I has reigned as Queen of England from 1558 to 1603

Lời giải:

Lỗi: "has reigned" không đúng vì đây là một sự kiện trong quá khứ. Nên dùng quá khứ đơn.

has reigned => reigned

Sửa: Elizabeth I reigned as Queen of England from 1558 to 1603.

Câu 6: Tìm lỗi sai và sửa:

I finished college last year, and I am working here for only 8 months now

Lời giải:

Lỗi: "am working for only 8 months" không chính xác về thời gian. Nên dùng quá khứ đơn hoặc "have been working" cho thời gian liên tục.

am working => have been working

Sửa: I finished college last year, and I have been working here for only 8 months now.

Câu 7: Tìm lỗi sai và sửa:

Jane asked Brian that he had ever been to South-east Asia and he said he had

Lời giải:

Lỗi: "that" không cần thiết ở đây. Nên dùng "if" hoặc "whether".

that => if

Sửa: Jane asked Brian if he had ever been to South-east Asia and he said he had.

Câu 8: Tìm lỗi sai và sửa:

I don't know why is the elevator not working properly today

Lời giải:

Lỗi: Đảo ngữ không cần thiết trong câu hỏi gián tiếp.

is the elevator => the elevator is

Sửa: I don't know why the elevator is not working properly today.

Câu 9: Tìm lỗi sai và sửa:

In the end, she quit the job because it was too bored

Lời giải:

Lỗi: "too bored" không chính xác. Nên dùng "boring".

too bored => too boring

Sửa: In the end, she quit the job because it was too boring.

Câu 10: Tìm lỗi sai và sửa:

He said that he couldn't remember where had he left his car

Lời giải:

Lỗi: Đảo ngữ không cần thiết trong câu hỏi gián tiếp.

had he => he had

Sửa: He said that he couldn't remember where he had left his car.

Câu 11: Tìm lỗi sai và sửa:

Many couples who both work must hire someone to take care of their children for they 

Lời giải:

they => them

- Ở đây ta dùng một đại từ nhân xưng =>them

Sửa: Many couples who both work must hire someone to take care of their children for them

Câu 12: Tìm lỗi sai và sửa:

The oil price is believing to be rising again

Lời giải:

Lỗi: "is believing" không chính xác. Nên dùng "is believed".

is believing => is believed

Sửa: The oil price is believed to be rising again.

Câu 13: Tìm lỗi sai và sửa:

Now that I've become old, I can't read as quick as I used to

Lời giải:

Lỗi: "as quick" không chính xác, nên dùng "as quickly".

quick => quickly

Sửa: Now that I've become old, I can't read as quickly as I used to.

Câu 14: Tìm lỗi sai và sửa:

If Al had come sooner, he could has eaten dinner with the whole family

Lời giải:

Lỗi: "could has eaten" không đúng, phải dùng "could have eaten".

has eaten => have eaten

Sửa: If Al had come sooner, he could have eaten dinner with the whole family.

Câu 15: Tìm lỗi sai và sửa:

If my father hasn't encouraged me to take the exam, I wouldn't have done it

Lời giải:

Lỗi: "hasn't encourage" không đúng, nên dùng "hadn't encouraged".

hasn't => hadn't

Sửa: If my father hadn't encouraged me to take the exam, I wouldn't have done it.

Câu 16: Tìm lỗi sai và sửa:

If you give me more time and I will successfully finish the project

Lời giải:

Lỗi: "and I will" không chính xác trong câu điều kiện. Nên dùng "I will".

bỏ and

Sửa: If you give me more time, I will successfully finish the project.

Câu 17: Tìm lỗi sai và sửa:

Some of the pictures he painted them were sold for millions of dollar

Lời giải:

Lỗi: "painted them" không cần thiết và "dollar" phải là số nhiều.

bỏ them

Sửa: Some of the pictures he painted were sold for millions of dollars.

Câu 18: Tìm lỗi sai và sửa:

There are many another people who are members of the swimming club

Lời giải:

Lỗi: "many another" không đúng, nên dùng "many other".

another => other

Sửa: There are many other people who are members of the swimming club.

Câu 19: Tìm lỗi sai và sửa:

Liquids take the shape of any container which in they are placed

Lời giải:

Lỗi: "which in they are placed" không chính xác. Nên dùng "in which they are placed".

which in they => in which they

Sửa: Liquids take the shape of any container in which they are placed.

Câu 20: Tìm lỗi sai và sửa:

Some of the houses had been wrecked by the storm belonged to the poor villagers

Lời giải:

Lỗi: "had been wrecked by the storm" và "belonged" không kết hợp tốt với nhau. Nên tách câu hoặc sử dụng liên từ.

had been => that had been

Sửa: Some of the houses that had been wrecked by the storm belonged to the poor villagers.

Câu 21: Tìm lỗi sai và sửa:

The notebook lists every opportunities for handicapped workers in the are

Lời giải:

Lỗi: "every opportunities" không chính xác, nên dùng "every opportunity" và "in the are" không đúng, nên dùng "in the area"

opportunities => opportunity

Sửa: The notebook lists every opportunity for handicapped workers in the area.

Câu 22: Tìm lỗi sai và sửa:

He had stolen my money today

Lời giải:

Lỗi: "had stolen" không phù hợp với thời gian "today". Nên dùng "stole".

had stolen => stole

Sửa: He stole my money today.

Câu 23: Tìm lỗi sai và sửa:

She said that she liking her work so much

Lời giải:

Lỗi: "liking" không đúng, phải là "liked".

liking => liked

Sửa: She said that she liked her work so much.

Câu 24: Tìm lỗi sai và sửa:

I was listening to the radio last night when the door bell rings

Lời giải:

Lỗi: "rings" không phù hợp với thì quá khứ. Nên dùng "rang".

rings => rang

Sửa: I was listening to the radio last night when the doorbell rang.

Câu 25: Tìm lỗi sai và sửa:

She stopped to smoke because it is harmful for his healt

Lời giải:

Lỗi: "to smoke" không đúng với ngữ cảnh. Nên dùng "smoking" và "his" phải là "her".

to smoke => smoking

Sửa: She stopped smoking because it is harmful for her health.

Câu 26: Tìm lỗi sai và sửa:

Have you finish the report yet?

Lời giải:

Lỗi: "finish" không đúng thì. Nên dùng "finished".

finish => finished

Sửa: Have you finished the report yet?

Câu 27: Tìm lỗi sai và sửa:

Dennis used to smoking a lot a year ago

Lời giải:

Lỗi: "used to smoking" không đúng. Nên dùng "used to smoke".

smoking => smoke

Sửa: Dennis used to smoke a lot a year ago.

Câu 28: Tìm lỗi sai và sửa:

There is such few ink that it will be impossible to finish addressing the envelopes

Lời giải:

Lỗi: "such few" không chính xác. Nên dùng "such a few" hoặc "so little".

such few => so little

Sửa: There is so little ink that it will be impossible to finish addressing the envelopes.

Câu 29: Tìm lỗi sai và sửa:

Economic reforms started since 1986 in VN have helped millions of people to be out of poverty and bringing the poverty rate down

Lời giải:

bringing => bring

Sửa: Economic reforms, which have started since 1986 in VN, have helped millions of people to get out of poverty and bring the poverty rate down.

Tạm dịch: Cải cách kinh tế bắt đầu từ năm 1986 tại Việt Nam đã giúp hàng triệu người thoát nghèo và đưa tỷ lệ nghèo giảm xuống.

Câu 30: Tìm lỗi sai và sửa:

Anyone where works is regarded as a useful member of our society

Lời giải:

Lỗi: "where works" không chính xác. Nên dùng "who works".

where => who

Sửa: Anyone who works is regarded as a useful member of our society.

Câu 31: Tìm lỗi sai và sửa:

Education and training are an important steps in getting the kind of job that you would like to have

Lời giải:

Lỗi: "an important steps" không chính xác. Nên dùng "important steps".

Bỏ an

Sửa: Education and training are important steps in getting the kind of job that you would like to have.

Tạm dịch: Giáo dục và đào tạo là những bước quan trọng trong việc kiếm việc làm mà bạn muốn có.

Câu 32: Tìm lỗi sai và sửa:

Recently, there has been a lot of debate about students have to pay their own fees at university

Lời giải:

Lỗi: "students have to pay" không chính xác trong câu này. Nên dùng "students having to pay".

have to => having to

Sửa: Recently, there has been a lot of debate about students having to pay their own fees at university.

Câu 33: Tìm lỗi sai và sửa:

Economic reform usually refers to actions of the government to improve efficiency in economy market

Lời giải:

Giải thích:

economy => economic

Vị trí này ta cần một tính từ, để bổ sung ý nghĩa cho danh từ phía sau.

Ta có economic (a): thuộc kinh tế; economical (a): tiết kiệm, có tính kinh tế

=> Tính từ phù hợp là economic

Sửa: Economic reform usually refers to actions of the government to improve efficiency in economic market

Tạm dịch: Cải cách kinh tế thường đề cập đến hành động của chính phủ để nâng cao hiệu quả trong các thị trường kinh tế.

Câu 34: Tìm lỗi sai và sửa:

The boy climbed up the tree to get bird's eggs had a bad fall

Lời giải:

Lỗi: "to get bird's eggs" không chính xác, cần dùng "to get the bird's eggs" và "had a bad fall" phải được tách riêng ra.

bird's eggs => the bird's eggs and

Sửa: The boy climbed up the tree to get the bird's eggs and had a bad fall.

Câu 35: Tìm lỗi sai và sửa:

If Robert Kennedy would have lived a little longer, he probably would have won the election

Lời giải:

Lỗi: "would have lived" không chính xác, nên dùng "had lived".

would have lived => had lived

Sửa: If Robert Kennedy had lived a little longer, he probably would have won the election.

Câu 36: Tìm lỗi sai và sửa:

I found it wonderfully to travel abroad

Lời giải:

Lỗi: "wonderfully" không đúng, nên dùng "wonderful".

wonderfully => wonderful

Sửa: I found it wonderful to travel abroad.

Câu 37: Tìm lỗi sai và sửa:

Although the increase in air fares, most people still prefer to travel by plane

Lời giải:

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

Although + clause = Despite/In spite of + N/Ving: mặc dù

Although => Despite/In spite of

Sửa: In spite of the increase in air fares, most people still prefer to travel by plane

Tạm dịch: Mặc dù sự gia tăng vé máy bay, hầu hết mọi người vẫn thích du lịch bằng máy bay.

Câu 38: Tìm lỗi sai và sửa:

He failed the exams because his laziness

Lời giải:

Lỗi: "his laziness" không đúng cấu trúc câu. Nên dùng "because of his laziness".

because => because of

Sửa: He failed the exams because of his laziness.

Câu 39: Tìm lỗi sai và sửa:

The policeman had driven ten minutes ago

Lời giải:

Lỗi: "had driven" không phù hợp với thời điểm cụ thể trong quá khứ. Nên dùng "drove".

had driven => drove

Sửa: The policeman drove ten minutes ago.

Đánh giá

0

0 đánh giá