Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary.
(Viết câu hoàn chỉnh từ gợi ý. Thực hiện bất kỳ thay đổi nào và thêm nhiều từ hơn nếu cần thiết.)
1. we / plan / visit / historical places / Cao Bang.
2. we / hope / have / bus station / near / village / soon.
3. even / grandmother /enjoy / use / Facebook / communicate / her friends.
4. last year / I / learn / make cakes / watch / cooking videos / Internet.
5. this morning / I / suggest / do a survey / northern women's traditional costumes.
Đáp án:
1. We plan to visit historical places in Cao Bang.
Dịch: Chúng tôi dự định đi thăm những địa điểm lịch sử ở Cao Bằng.
Giải thích:
Câu miêu tả sự việc ở hiện tại nên dùng thì hiện tại đơn => we + V (nguyên thể)
plan + to V: dự định làm việc gì => plan to visit
in + địa điểm (tỉnh/ thành phố) => in Cao Bang
2. We hope to have a bus station near our village soon.
Dịch: Chúng tôi hy vọng sẽ sớm có một trạm xe buýt gần làng của chúng tôi.
Giải thích:
Câu miêu tả sự việc ở hiện tại nên dùng thì hiện tại đơn => we + V (nguyên thể)
hope + to V: hi vọng việc gì => hope to have
a + danh từ số ít trong câu miêu tả => a bus station: một trạm xe buýt
chủ ngữ “we” nên dùng tính từ sở hữu trước danh từ phía sau để xác định sự vật => our village: làng của chúng tôi
3. Even my grandmother enjoys using Facebook to communicate with her friends.
Dịch: Ngay cả bà tôi cũng thích sử dụng Facebook để liên lạc với bạn bè.
Giải thích:
Trước danh từ số ít “grandmother” cần dùng tính từ sở hữu để xác định => my grandmother: bà của tôi
Câu miêu tả sự việc ở hiện tại nên dùng thì hiện tại đơn => chủ ngữ số ít + V-s/es => enjoys
enjoy +V-ing: thích làm việc gì => enjoys using
Cấu trúc chỉ mục đích “to V” (để mà) => to communicate: để giao tiếp
Cụm từ: communicate with someone (giao tiếp với ai)
4. Last year, I learned to make cakes by watching cooking videos on the Internet.
Dịch: Năm ngoái, tôi học làm bánh bằng cách xem video nấu ăn trên Internet.
Giải thích:
Trong câu có “last year” nên dùng thì quá khứ đơn: Ved/V2 => I learned
learn + to V: học cách làm gì => learn to make cakes: học làm bánh
by + V-ing: bằng cách gì => by watching: bằng cách xem
Cụm từ: on the Internet (trên mạng)
5. This morning, I suggested doing a survey on northern women's traditional costumes.
Dịch: Sáng nay tôi đề nghị làm một cuộc khảo sát về trang phục truyền thống của phụ nữ miền Bắc.
Giải thích:
Trong câu có “this morning” nên dùng thì quá khứ đơn: Ved/V2 => I suggested
suggest + V-ing: đề nghị làm việc gì => suggested doing
a survey on + N: khảo sát về cái gì
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....
l
2024-10-20 20:47:34