Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers.
1. Phong and his grandpa are talking about some differences between _____.
A. children in the city and the countryside
B. the living standards in the past and now
C. life in the past and now
D. past and present entertainment
2. Phong's grandpa mentions _____ differences.
A. two
B. three
C. four
D. five
3. Phong's grandpa sees most of the changes as _____.
A. positive
B. negative
C. unnecessary
D. necessary
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. A |
1. Đáp án C
Phong and his grandpa are talking about some differences between life in the past and now.
A. children in the city and the countryside
(trẻ em ở thành phố và nông thôn)
B. the living standards in the past and now
(mức sống xưa và nay)
C. life in the past and now
(cuộc sống xưa và nay)
D. past and present entertainment
(giải trí xưa và nay)
Thông tin: Phong: Grandpa, do you mind telling me how our lives are different from yours in the past?
(Ông ơi, ông có phiền cho cháu biết cuộc sống của chúng cháu khác với ông ngày xưa như thế nào không?)
2. Đáp án B
Phong's grandpa mentions three differences.
A. two: hai
B. three: ba
C. four: bốn
D. five: năm
Thông tin:
- Well, there are many differences. In my day, we mostly played outdoors.
(Đúng vậy, có nhiều khác biệt. Vào thời của ông, chúng tôi chủ yếu chơi ngoài trời.)
- Another thing is that children nowadays have more freedom of choice.
(Một điều nữa là trẻ em ngày nay có nhiều quyền tự do lựa chọn hơn.)
- And many children of my generation left school early to support their families.
(Và nhiều trẻ em thế hệ của ông đã nghỉ học sớm để phụ giúp gia đình.)
3. Đáp án A
Phong's grandpa sees most of the changes as positive.
A. positive: tích cực
C. unnecessary: không cần thiết
B. negative: tiêu cực
D. necessary: cần thiết
Thông tin:
Phong: Do you think these changes are for the better?
(Ông có nghĩ những thay đổi này là tốt hơn không?)
Grandpa: Yes, they mostly are. They have improved our living conditions.
(Đúng, hầu hết là như vậy. Chúng đã cải thiện điều kiện sống của chúng ta.)
Hướng dẫn dịch:
1. Phong và ông nội đang nói về một số khác biệt giữa cuộc sống xưa và nay.
2. Ông của Phong đề cập đến ba điểm khác biệt.
3. Ông của Phong thấy hầu hết những thay đổi là tích cực.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....