Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.
1. My sister and I are trying to ____ sweet food and soft drinks.
A. carry out
B. cut down on
C. hand down
D. come down with
2. When we visit a city, we usually ____ its downtown.
A. look after
B. find out
C. look around
D. pass down
3. The _______ he gets, the _______ he becomes.
A. more old, more experienced
B. older, experienced
C. more older; more experienced
D. older, more experienced
4. The _______ my neighbourhood gets, the _______ I feel.
A. bigger, less secure
B. bigger, fewer secure
C. more big; less secure
D. more bigger, less secure
5. If you finish reading a book, you _______ put it back on the shelf. It's necessary.
A. will
B. should
C. may
D. can
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. D |
4. A |
5. B |
1. Đáp án B
My sister and I are trying to cut down on sweet food and soft drinks.
A. carry out (v): thực hiện
B. cut down on (v): cắt giảm
C. hand down (v): truyền lại
D. come down with (v): mắc bệnh
2. Đáp án C
When we visit a city, we usually look around its downtown.
A. look after (v): chăm sóc
B. find out (v): tìm hiểu
C. look around (v): nhìn xung quanh
D. pass down (v): truyền lại
3. Đáp án D
The older he gets, the more experienced he becomes.
=> Cấu trúc câu so sánh kép “the + tính từ so sánh hơn + S1 + V1, the + tính từ so sánh hơn + S2 + V2”. Tính từ “old” là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “older”, tính từ “experienced” là tính từ dài => dạng so sánh hơn là “more experienced”.
4. Đáp án A
The bigger my neighbourhood gets, the less secure I feel.
=> Cấu trúc câu so sánh kép “the + tính từ so sánh hơn/kém + S1 + V1, the + tính từ so sánh hơn/kém + S2 + V2”. Tính từ “big” là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn là “bigger”, tính từ “secure” là tính từ dài => dạng so sánh kém là “less secure”.
5. Đáp án B
If you finish reading a book, you should put it back on the shelf. It's necessary.
A. will: sẽ
B. should: nên
C. may: có thể (khả năng xảy ra)
D. can: có thể (khả năng làm được gì)
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi và chị gái đang cố gắng cắt giảm đồ ăn ngọt và nước ngọt.
2. Khi đến thăm một thành phố, chúng ta thường nhìn quanh khu trung tâm thành phố.
3. Càng lớn tuổi, anh ấy càng có nhiều kinh nghiệm.
4. Khu phố của tôi càng lớn, tôi càng cảm thấy kém an toàn.
5. Đọc xong một cuốn sách, bạn nên đặt nó trở lại kệ. Nó cần thiết.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....