Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 28: Work in pairs. Ask and answer about a course you have experienced. Use the questions in 4 as cues. Then report your partner's answers to the class.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về một khóa học bạn đã trải qua. Sử dụng các câu hỏi ở phần 4 làm tín hiệu. Sau đó báo cáo câu trả lời của đối tác của bạn cho cả lớp.)
Example: (Ví dụ)
Minh attended a memorable summer course last year. It was a presentation skills course. He learnt......
(Minh đã tham dự một khóa học hè đáng nhớ vào năm ngoái. Đó là một khóa học kỹ năng thuyết trình. Anh ấy đã học......)
Lời giải:
Mẫu 1:
Minh attended a memorable summer course last year. It was a presentation skills course.
During the course, Minh engaged in various activities to enhance his presentation abilities. Under the guidance of the instructor, Minh learned how to structure presentations, develop skills in vocal projection, utilize visual aids, plan strategies for responding to audience questions, and use body language.
Despite initial nerves, he found himself gaining confidence with each presentation, by the practical exercises, encouraging feedback and collaborative learning environment. Minh felt much more mature and confident after that course.
Tạm dịch:
Minh đã tham dự một khóa học hè đáng nhớ vào năm ngoái. Đó là một khóa học kỹ năng thuyết trình.
Trong suốt khóa học, Minh đã tham gia nhiều hoạt động khác nhau để nâng cao khả năng thuyết trình của mình. Dưới sự hướng dẫn của giảng viên, Minh đã học cách cấu trúc bài thuyết trình, phát triển kỹ năng phát âm, sử dụng phương tiện trực quan, chiến lược trả lời câu hỏi của khán giả và sử dụng ngôn ngữ cơ thể.
Bất chấp những lo lắng ban đầu, anh thấy mình tự tin hơn với mỗi bài thuyết trình, bằng các bài tập thực hành, phản hồi khích lệ và môi trường học tập hợp tác. Minh cảm thấy trưởng thành và tự tin hơn rất nhiều sau khóa học đó.
Mẫu 2:
Minh attended a memorable summer course last year. It was a presentation skill course. He learnt how to organise the talk, and how to use visual aids. He also practised using gestures, and having eye contacts with the audience. He felt that the course was so impressive and memorable.
Hướng dẫn dịch:
Minh đã tham dự một khóa học hè đáng nhớ vào năm ngoái. Đó là một khóa học kỹ năng thuyết trình. Anh ấy đã học cách tổ chức bài nói chuyện và cách sử dụng các phương tiện trực quan. Anh ấy cũng luyện tập cách sử dụng cử chỉ và giao tiếp bằng mắt với khán giả. Anh cảm thấy khóa học thật ấn tượng và đáng nhớ.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....