I love animals and I'm determined to ____ my dream of becoming a vet

12

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)

Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

1. I love animals and I'm determined to ____ my dream of becoming a vet.

A. have

B. pursue

C. do

D. depend on

2. _____ people tend to put the needs of their families ahead of their own.

A. Independent

B. Democratic

C. Kind

D. Family-oriented

3. Rapid changes in society and lifestyle have made the _____ in many families wider.

A. generation gap

B. family relation

C. family values

D. experiences

4. She has found _____ sources of information about life in Viet Nam a century ago.

A. extended

B. alive

C. various

D. long

5. Like adults, children sometimes want some _____.

A. opportunity

B. relations

C. values

D. privacy

Đáp án:

1. B

2. D

3. A

4. C

5. D

1. Đáp án B

I love animals and I'm determined to pursue my dream of becoming a vet.

A. have (v): có

B. pursue (v): theo đuổi

C. do (v): làm

D. depend on (v): phụ thuộc vào

2. Đáp án D

Family-oriented people tend to put the needs of their families ahead of their own.

A. Independent (adj): Độc lập

B. Democratic (adj): Dân chủ

C. Kind (adj): Tử tế

D. Family-oriented (adj): Hướng về gia đình

3. Đáp án A

Rapid changes in society and lifestyle have made the generation gap in many families wider.

A. generation gap: khoảng cách thế hệ

B. family relation: quan hệ gia đình

C. family values: giá trị gia đình

D. experiences: trải nghiệm

4. Đáp án C

She has found various sources of information about life in Viet Nam a century ago.

A. extended (adj): mở rộng

B. alive (adj): sống

C. various (adj): đa dạng

D. long (adj): dài

5. Đáp án D

Like adults, children sometimes want some privacy.

A. opportunity (n): cơ hội

B. relations (n): quan hệ

C. values (n): giá trị

D. privacy (n): quyền riêng tư

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi yêu động vật và quyết tâm theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ thú y.

2. Những người hướng về gia đình có xu hướng đặt nhu cầu của gia đình lên trên nhu cầu của bản thân.

3. Những thay đổi nhanh chóng trong xã hội và lối sống đã khiến khoảng cách thế hệ trong nhiều gia đình ngày càng rộng hơn.

4. Cô đã tìm được nhiều nguồn thông tin về cuộc sống ở Việt Nam cách đây một thế kỷ.

5. Giống như người lớn, trẻ em đôi khi muốn có sự riêng tư.

Đánh giá

0

0 đánh giá