Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 15: Work in groups. Give a short talk about one of the things in 4 that you and your family do to preserve traditions, for example celebrating family members' birthdays.
(Làm việc theo nhóm. Viết một bài nói ngắn về một trong những việc ở phần 4 mà bạn và gia đình làm để bảo tồn truyền thống, ví dụ như tổ chức sinh nhật cho các thành viên trong gia đình.)
You can begin your talk like this:
(Bạn có thể bắt đầu bài nói của mình như thế này)
We celebrate each family member's birthday every year. When someone's birthday is coming, all of us happily prepare for it....
(Chúng tôi tổ chức sinh nhật cho mỗi thành viên trong gia đình hàng năm. Khi sinh nhật của ai đó sắp đến, tất cả chúng ta đều vui vẻ chuẩn bị đón mừng....)
Lời giải:
Mẫu 1:
We celebrate each family member's birthday every year. When someone's birthday is coming, all of us happily prepare for it. All of us eagerly brainstorm ideas to hold the celebration to the individual's tastes and preferences. It could be a surprise party, a cozy family dinner, or a weekend getaway. From decorating the house with handmade banners and balloons, baking a birthday cake to selecting the perfect gifts, every detail is carefully considered.
Celebrating each family member's birthday is not just marking another year in their lives, it's about expressing gratitude and love for the presence of each family member in our lives. They serve as a reminder of the importance of family bonds. This is a cherished tradition in our family that brings us closer together and fills our lives with warmth and joy.
Tạm dịch:
Chúng tôi tổ chức sinh nhật cho mỗi thành viên trong gia đình hàng năm. Khi sinh nhật của ai đó sắp đến, tất cả chúng ta đều vui vẻ chuẩn bị đón mừng. Tất cả chúng tôi đều háo hức nghĩ ra các ý tưởng để tổ chức lễ kỷ niệm theo sở thích và sở thích của từng cá nhân. Đó có thể là một bữa tiệc bất ngờ, một bữa tối gia đình ấm cúng hay một kỳ nghỉ cuối tuần. Từ việc trang trí ngôi nhà với những băng rôn và bóng bay thủ công, nướng bánh sinh nhật cho đến việc lựa chọn những món quà hoàn hảo, mọi chi tiết đều được cân nhắc kỹ lưỡng.
Tổ chức sinh nhật cho mỗi thành viên trong gia đình không chỉ đánh dấu một năm nữa trong cuộc đời của họ mà còn là bày tỏ lòng biết ơn và tình yêu đối với sự hiện diện của mỗi thành viên trong gia đình trong cuộc sống của chúng ta. Chúng phục vụ như một lời nhắc nhở về tầm quan trọng của trái phiếu gia đình. Đây là một truyền thống đáng quý trong gia đình chúng tôi, giúp chúng tôi xích lại gần nhau hơn và khiến cuộc sống của chúng tôi tràn ngập sự ấm áp và niềm vui.
Mẫu 2:
We celebrate each family member’s birthday every year. When someone’s birthday is coming, all of us happily prepare for it. We went shopping together for decorations, birthday cakes and candles. In the evening, we had a party together and gave gifts to that member. It's fun.
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi tổ chức sinh nhật cho mỗi thành viên trong gia đình hàng năm. Khi sinh nhật của ai đó sắp đến, tất cả chúng ta đều vui vẻ chuẩn bị đón mừng. Chúng tôi cùng nhau đi mua đồ trang trí, bánh sinh nhật và nến. Buổi tối chúng tôi cùng nhau tổ chức tiệc và tặng quà cho thành viên đó. Nó thật vui.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....