Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.
1. It's necessary to decide which we should ____ priority to: work or study.
A. make
B. give
C. bring
D. take
2. I don't like living in this area because it is like a _______ with all these tall buildings.
A. concrete jungle
B. tourist attraction
C. concrete wood
D. green space
3. They were happy because their children _______ their goal of attending a famous university.
A. administered
B. got
C. accomplished
D. ended
4. There is a sense of _______ in our neighbourhood, we care for and help each other.
A. humour
B. community
C. responsibility
D. duty
5. My grandfather is a skilful _______; he can make unique vases.
A. maker
B. worker
C. employee
D. artisan
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. B |
5. D |
1. Đáp án B
It's necessary to decide which we should give priority to: work or study.
=> Cấu trúc “give priority to sth”: ưu tiên cái gì.
2. Đáp án A
I don't like living in this area because it is like a concrete jungle with all these tall buildings.
A. concrete jungle: concrete jungle
B. tourist attraction: địa điểm du lịch
C. concrete wood: gỗ bê tông
D. green space: không gian xanh
3. Đáp án C
They were happy because their children accomplished their goal of attending a famous university.
A. administered: quản lý
B. got: lấy
C. accomplished: hoàn thành
D. ended: kết thúc
=> Cụm “accomplish their goal”: hoàn thành mục tiêu
4. Đáp án B
There is a sense of community in our neighbourhood, we care for and help each other.
A. humour: hài hước
B. community: cộng đồng
C. responsibility: trách nhiệm
D. duty: nhiệm vụ
=> Cụm “sense of community”: ý thức cộng đồng
5. Đáp án D
My grandfather is a skilful artisan; he can make unique vases.
A. maker: người tạo ra
B. worker: công nhân
C. employee: nhân viên
D. artisan: nghệ nhân
Hướng dẫn dịch:
1. Cần phải quyết định xem chúng ta nên ưu tiên việc nào: công việc hay học tập.
2. Tôi không thích sống ở khu vực này vì nó giống như một khu rừng bê tông với toàn những tòa nhà cao tầng.
3. Họ vui mừng vì con cái đã hoàn thành mục tiêu vào được một trường đại học nổi tiếng.
4. Có ý thức cộng đồng trong khu phố của chúng ta; chúng tôi quan tâm và giúp đỡ lẫn nhau.
5. Ông nội tôi là một nghệ nhân khéo léo; anh ấy có thể làm những chiếc bình độc đáo.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....