He felt ____ when he couldn't protect himself from bullying

8

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)

Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box.

   amazing                    exhilarating                   unpleasant                      helpless                 embarrassing

1. He felt ____ when he couldn't protect himself from bullying.

2. The parachute jump was a(n) _______ experience for the boy. He was so excited.

3. It was so _______ to view the mountain range from the distance.

4. I had a(n) _______ experience when I took her bag by mistake.

5. Tom had a(n) _______ experience putting up a tent in the rain.

Đáp án:

1. helpless     

2. exhilarating   

3. amazing    

4. embarrassing

5. unpleasant

 

Giải thích:

exhilarating (adj): tuyệt vời    

exhilarating (adj): hồ hởi         

unpleasant (adj): khó chịu                   

helpless (adj): vô ích               

embarrassing (adj): bối rối

1. He felt helpless when he couldn't protect himself from bullying.

2. The parachute jump was a(n) exhilarating experience for the boy. He was so excited.

3. It was so amazing to view the mountain range from the distance.

4. I had an embarrassing experience when I took her bag by mistake.

5. Tom had an unpleasant experience putting up a tent in the rain.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy cảm thấy bất lực khi không thể tự bảo vệ mình khỏi bị bắt nạt.

2. Nhảy dù là một trải nghiệm thú vị đối với cậu bé. Anh ấy rất phấn khích.

3. Thật tuyệt vời khi được ngắm nhìn dãy núi từ xa.

4. Tôi đã có một trải nghiệm xấu hổ khi cầm nhầm túi xách của cô ấy.

5. Tom đã có một trải nghiệm khó chịu khi dựng lều dưới mưa.

Đánh giá

0

0 đánh giá