Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.
1. Most of the events at the fair are ____, i.e. they are designed for the family.
A. family-oriented
B. exciting
C. democratic
D. various
2. In the past, girls had little opportunity to _____ their interests.
A. know
B. replace
C. pursue
D. promise
3. Hi-tech appliances used for housework have ______ our old-fashioned tools.
A. made
B. replaced
C. stopped
D. given up
4. The relationship between parents and children is now more ______ than in the past.
A. independent
B. private
C. democratic
D. extended
5. Protect your personal ______ online by using strong and unique passwords.
A. taste
B. experience
C. opinions
D. privacy
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. C |
5. D |
1. Đáp án A
Most of the events at the fair are family-oriented, i.e. they are designed for the family.
A. family-oriented (adj): hướng về gia đình
B. exciting (adj): thú vị
C. democratic (adj): dân chủ
D. various (adj): đa dạng
2. Đáp án C
In the past, girls had little opportunity to pursue their interests.
A. know (v): biết
B. replace (v): thay thế
C. pursue (v): theo đuổi
D. promise (v): hứa
3. Đáp án B
Hi-tech appliances used for housework have replaced our old-fashioned tools.
A. made (v): làm, tạo
B. replaced (v): thay thế
C. stopped (v): dừng lại
D. given up (v): từ bỏ
4. Đáp án C
The relationship between parents and children is now more democratic than in the past.
A. independent (adj): độc lập
B. private (adj): riêng tư
C. democratic (adj): dân chủ
D. extended (adj): mở rộng
5. Đáp án D
Protect your personal privacy online by using strong and unique passwords.
A. taste (n): hương vị
B. experience (n): kinh nghiệm, trải nghiệm
C. opinions (n): ý kiến
D. privacy (n): sự riêng tư
Hướng dẫn dịch:
1. Hầu hết các sự kiện tại hội chợ đều hướng đến gia đình, tức là chúng được thiết kế dành cho gia đình.
2. Ngày xưa con gái ít có cơ hội theo đuổi sở thích của mình.
3. Các thiết bị công nghệ cao dùng cho công việc gia đình đã thay thế các công cụ lỗi thời của chúng ta.
4. Mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái hiện nay dân chủ hơn xưa.
5. Bảo vệ quyền riêng tư cá nhân của bạn trực tuyến bằng cách sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....