Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box.
democratic personal various extended family-oriented |
1. Four generations live in my house: my great grandparents, my grandparents, my parents, and me.
It's a(n) _____ family.
2. In our group, everybody has equal rights to speak and work.
We have a(n) ______ relationship.
3. Children in the past played a lot of traditional outdoor games such as hide-and-seek, tug of war, and marbles.
There were ______ outdoor games for children.
4. I don't make public my telephone number, home address, or birthday.
They are my ______ information.
5. He values his family and spends a lot of time with them.
He's a(n) ______ person.
Đáp án:
1. extended |
2. democratic |
3. various |
4. personal |
5. family-oriented |
|
Giải thích:
democratic (adj): có tính dân chủ
personal (adj): thuộc về cá nhân
various (adj): đa dạng
extended (adj): mở rộng
family-oriented (adj): hướng về gia đình
1. Four generations live in my house: my great grandparents, my grandparents, my parents, and me. It's an extended family.
2. In our group, everybody has equal rights to speak and work. We have a democratic relationship.
3. Children in the past played a lot of traditional outdoor games such as hide-and-seek, tug of war, and marbles. There were various outdoor games for children.
4. I don't make public my telephone number, home address, or birthday. They are my personal information.
5. He values his family and spends a lot of time with them. He's a family-oriented person.
Hướng dẫn dịch:
1. Bốn thế hệ sống trong nhà tôi, ông bà cố, ông bà tôi, bố mẹ tôi và tôi. Đó là một đại gia đình.
2. Trong nhóm của chúng tôi, mọi người đều có quyền nói và làm việc như nhau. Chúng tôi có một mối quan hệ dân chủ.
3. Trẻ em ngày xưa chơi rất nhiều trò chơi truyền thống ngoài trời như trốn tìm, kéo co, ném bi. Có nhiều trò chơi ngoài trời dành cho trẻ em.
4. Tôi không công khai số điện thoại, địa chỉ nhà hoặc ngày sinh của mình. Chúng là thông tin cá nhân của tôi.
5. Anh ấy coi trọng gia đình mình và dành nhiều thời gian cho họ. Anh ấy là một người hướng về gia đình.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....