His mind ____ when I asked him how to do the homework

9

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)

Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D.

1. His mind ____ when I asked him how to do the homework.

A. went blank

B. went empty

C. became exhausted

D. put up

2. Students could see the university's facilities when they ______.

A. took an excursion

B. toured the campus

C. gave a performance

D. took an eco-tour

3. Snorkelling in the coral reef is a(n) ______.

A. touching moment

B. happy time

C. exciting experience

D. embarrassing moment

4. Nam and his friends felt ______ when they couldn't put up a tent by themselves.

A. pleasant

B. embarrassing

C. embarrassed

D. pleased

5. I didn't understand the lesson. I learnt it ______.

A. on purpose

B. by chance

C. with memory

D. by rote

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. C

5. D

1. Đáp án A

His mind went blank when I asked him how to do the homework.

A. went blank: trống rỗng, quên mất điều gì

B. went empty: trở nên trống không

C. became exhausted: trở nên kiệt sức

D. put up: đặt lên

2. Đáp án B

Students could see the university's facilities when they toured the campus.

A. took an excursion: đã có một chuyến du ngoạn

B. toured the campus: tham quan khuôn viên trường

C. gave a performance: đã biểu diễn

D. took an eco-tour: đi du lịch sinh thái

3. Đáp án C

Snorkelling in the coral reef is an exciting experience.

A. touching moment: khoảnh khắc cảm động

B. happy time: thời gian hạnh phúc

C. exciting experience: trải nghiệm thú vị

D. embarrassing moment: khoảnh khắc xấu hổ

4. Đáp án C

Nam and his friends felt embarrassed when they couldn't put up a tent by themselves.

A. pleasant (adj): dễ chịu

B. embarrassing (adj): làm xấu hổ

C. embarrassed (adj): bị xấu hổ

D. pleased (adj): hài lòng

5. Đáp án D

I didn't understand the lesson. I learnt it by rote.

A. on purpose: có mục đích

B. by chance: tình cờ

C. with memory: với trí nhớ

D. by rote: học vẹt

Hướng dẫn dịch:

1. Đầu óc anh ấy trống rỗng khi tôi hỏi anh ấy cách làm bài tập về nhà.

2. Học sinh có thể tham quan cơ sở vật chất của trường khi tham quan.

3. Lặn biển ngắm san hô là một trải nghiệm thú vị.

4. Nam và các bạn cảm thấy xấu hổ khi không thể tự mình dựng được một chiếc lều.

5. Tôi không hiểu bài. Tôi đã cố tình học nó.

Đánh giá

0

0 đánh giá