Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D.
1. In keeping with ____, we cook five-colour sticky rice on the first day of a lunar month.
A. tradition
B. habit
C. ritual
D. practice
2. Sam is very interested in history, and he remembers a lot of historical _______ and dates.
A. traditions
B. events
C. anniversaries
D. practices
3. The fire of London in 1666 destroyed thousands of old _______ and damaged a large part of London's centre.
A. organisations
B. structures
C. associations
D. connections
4. This practice was more common in _______ times than it is now.
A. beginning
B. antique
C. historic
D. ancient
5. This complex of buildings was _______ by foreign troops during the war.
A. received
B. busy
C. occupied
D. filled
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. B |
4. D |
5. C |
1. Đáp án A
In keeping with tradition, we cook five-colour sticky rice on the first day of a lunar month.
A. tradition (n): truyền thống
B. habit (n): thói quen
C. ritual (n): nghi lễ
D. practice (n): tục lệ, thông lệ
2. Đáp án B
Sam is very interested in history, and he remembers a lot of historical events and dates.
A. traditions (n): truyền thống
B. events (n): sự kiện
C. anniversaries (n): lễ kỷ niệm
D. practices (n): thông lệ
3. Đáp án B
The fire of London in 1666 destroyed thousands of old structures and damaged a large part of London's centre.
A. organisations (n): tổ chức
B. structures (n): cấu trúc
C. associations (n): hiệp hội
D. connections (n): kết nối
4. Đáp án D
This practice was more common in ancient times than it is now.
A. beginning (n): bắt đầu
B. antique (n, adj): đồ cổ; cổ
C. historic (adj): lịch sử
D. ancient (adj): cổ xưa
Cụm “ancient times”: thời cổ đại
5. Đáp án C
This complex of buildings was occupied by foreign troops during the war.
A. received (v): nhận
B. busy (adj): bận rộn
C. occupied (v): chiếm
D. filled (v): làm đầy
Hướng dẫn dịch:
1. Theo truyền thống, chúng ta nấu xôi ngũ sắc vào ngày mồng một âm lịch.
2. Sam rất quan tâm đến lịch sử và anh ấy nhớ rất nhiều sự kiện và ngày tháng lịch sử.
3. Trận hỏa hoạn ở London năm 1666 đã phá hủy hàng nghìn công trình kiến trúc cũ và làm hư hại phần lớn trung tâm London.
4. Tục lệ này thời xưa phổ biến hơn bây giờ.
5. Khu phức hợp tòa nhà này đã bị quân đội nước ngoài chiếm đóng trong chiến tranh.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....