In keeping with ____, we cook five-colour sticky rice on the first day of a lunar month

231

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)

Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D.

1. In keeping with ____, we cook five-colour sticky rice on the first day of a lunar month.

A. tradition

B. habit

C. ritual

D. practice

2. Sam is very interested in history, and he remembers a lot of historical _______ and dates.

A. traditions

B. events

C. anniversaries

D. practices

3. The fire of London in 1666 destroyed thousands of old _______ and damaged a large part of London's centre.

A. organisations

B. structures

C. associations

D. connections

4. This practice was more common in _______ times than it is now.

A. beginning

B. antique

C. historic

D. ancient

5. This complex of buildings was _______ by foreign troops during the war.

A. received

B. busy

C. occupied

D. filled

Đáp án:

1. A

2. B

3. B

4. D

5. C

1. Đáp án A

In keeping with tradition, we cook five-colour sticky rice on the first day of a lunar month.

A. tradition (n): truyền thống

B. habit (n): thói quen

C. ritual (n): nghi lễ

D. practice (n): tục lệ, thông lệ

2. Đáp án B

Sam is very interested in history, and he remembers a lot of historical events and dates.

A. traditions (n): truyền thống

B. events (n): sự kiện

C. anniversaries (n): lễ kỷ niệm

D. practices (n): thông lệ

3. Đáp án B

The fire of London in 1666 destroyed thousands of old structures and damaged a large part of London's centre.

A. organisations (n): tổ chức

B. structures (n): cấu trúc

C. associations (n): hiệp hội

D. connections (n): kết nối

4. Đáp án D

This practice was more common in ancient times than it is now.

A. beginning (n): bắt đầu

B. antique (n, adj): đồ cổ; cổ

C. historic (adj): lịch sử

D. ancient (adj): cổ xưa

Cụm “ancient times”: thời cổ đại

5. Đáp án C

This complex of buildings was occupied by foreign troops during the war.

A. received (v): nhận

B. busy (adj): bận rộn

C. occupied (v): chiếm

D. filled (v): làm đầy

Hướng dẫn dịch:

1. Theo truyền thống, chúng ta nấu xôi ngũ sắc vào ngày mồng một âm lịch.

2. Sam rất quan tâm đến lịch sử và anh ấy nhớ rất nhiều sự kiện và ngày tháng lịch sử.

3. Trận hỏa hoạn ở London năm 1666 đã phá hủy hàng nghìn công trình kiến trúc cũ và làm hư hại phần lớn trung tâm London.

4. Tục lệ này thời xưa phổ biến hơn bây giờ.

5. Khu phức hợp tòa nhà này đã bị quân đội nước ngoài chiếm đóng trong chiến tranh.

Đánh giá

0

0 đánh giá