Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question.
(Làm việc theo nhóm. Thảo luận câu hỏi sau đây.)
What do you know about England?
(Bạn biết gì về nước Anh?)
Lời giải:
Mẫu 1:
England is a country that is part of the United Kingdom, located on the island of Great Britain. Its capital is London, one of the world's leading financial and cultural centers. England is known for its diverse landscapes, from rolling hills in the countryside to bustling urban areas. English cuisine has evolved over the centuries, fish and chips is a classic English takeaway dish. Tea, scones, and puddings are also well-known.
Tạm dịch:
Anh là một quốc gia là một phần của Vương quốc Anh, nằm trên đảo Vương quốc Anh. Thủ đô của nó là London, một trong những trung tâm tài chính và văn hóa hàng đầu thế giới. Nước Anh nổi tiếng với cảnh quan đa dạng, từ những ngọn đồi thoai thoải ở vùng nông thôn cho đến những khu đô thị sầm uất. Ẩm thực Anh đã phát triển qua nhiều thế kỷ, cá và khoai tây chiên là món ăn mang đi cổ điển của người Anh. Trà, bánh nướng và bánh pudding cũng rất nổi tiếng.
Mẫu 2:
+ England: one of the 4 parts of the UK (England, Scotland, Wales, the Northern Ireland)
+ Capital: London
+ Population: over 56 million (2021)
+ Area: 130,279 km2
+ National language: English
+ National dishes: Fish and Chips, Sunday Roast, Full English Breakfast, …
Hướng dẫn dịch:
+ England: một trong 4 vùng của Vương quốc Anh (Anh, Scotland, xứ Wales, Bắc Ireland)
+ Thủ đô: Luân Đôn
+ Dân số: trên 56 triệu người (2021)
+ Diện tích: 130.279 km2
+ Ngôn ngữ quốc gia: Tiếng Anh
+ Các món ăn dân tộc: Fish and Chips, Sunday Roast, Full English Breakfast,…
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....