My dad first met my mum when he (visit) ____ Hoi An Ancient Town

10

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)

Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.)

1. My dad first met my mum when he (visit) ____ Hoi An Ancient Town.

2. Tom had a nightmare while he (sleep) ______ in the camp by the old castle.

3. David hurt his foot while he (go) ______ down the steps of the pagoda.

4. My brother was just sitting while I (look) ______ around the weaving workshop.

5. ______ you (watch) ______ TV at 9 p.m. last night? There was a very good programme on Duong Lam Ancient Village preservation.

Đáp án:

1. was visiting

2. was sleeping

3. was going

4. was looking

5. Were you watching

 

Giải thích:

- Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc một hành động quá khứ đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào.

- Chúng ta cũng dùng thì quá khứ tiếp diễn để nhấn mạnh một hành động diễn ra trong bao lâu và ai đó đã dành bao nhiêu thời gian để thực hiện nó. Chúng ta thường sử dụng các cụm trạng từ để giải thích độ dài thời gian như: all morning / week / year; for hours / days / weeks / months years

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:

- Câu khẳng định/phủ định: S + was/were + (not) + V-ing + O?

- Câu hỏi Yes/No: Was/Were + S + V-ing + O?

- Câu hỏi với Wh-questions: Wh-questions + was/were + S + V-ing + O?

1. My dad first met my mum when he was visiting Hoi An Ancient Town.

Chủ ngữ “he” số ít => was V-ing

2. Tom had a nightmare while he was sleeping in the camp by the old castle.

Chủ ngữ “he” số ít => was V-ing

3. David hurt his foot while he was going down the steps of the pagoda.

Chủ ngữ “he” số ít => was V-ing

4. My brother was just sitting while I was looking around the weaving workshop.

Chủ ngữ “I” số ít => was V-ing

5. Were you watching TV at 9 p.m. last night? There was a very good programme on Duong Lam Ancient Village preservation.

Chủ ngữ “you” => were

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tôi gặp mẹ tôi lần đầu tiên khi ông đến thăm Phố cổ Hội An.

2. Tom gặp ác mộng khi đang ngủ trong trại cạnh lâu đài cổ.

3. David bị thương ở chân khi đang đi xuống bậc thang của chùa.

4. Anh trai tôi đang ngồi trong khi tôi đang nhìn quanh xưởng dệt.

5. Bạn có đang xem TV lúc 9 giờ tối tối hôm qu không? a? Có một chương trình rất hay về bảo tồn Làng Cổ Đường Lâm.

Đánh giá

0

0 đánh giá