Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms.
(Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)
1. The children wish they (get) ____ more presents every Christmas.
2. I wish I (have) _______ enough money to visit London and Windsor Castle.
3. Do you wish we (have) _______ a swimming pool in our school?
4. We wish we (can spend) _______ our summer holiday on the seaside.
5. I wish I (can go) _______ back to my grandparents' time.
Đáp án:
1. got |
2. had |
3. had |
4. could spend |
4. could go |
|
Giải thích:
Chúng ta sử dụng động từ dạng quá khứ mong muốn khi chúng ta muốn một điều gì đó ở hiện tại hoặc tương lai khác đi.
Cấu trúc: S+ wish + S + past simple.
1. The children wish they got more presents every Christmas.
2. I wish I had enough money to visit London and Windsor Castle.
3. Do you wish we had a swimming pool in our school?
4. We wish we could spend our summer holiday on the seaside.
5. I wish I could go back to my grandparents' time.
Hướng dẫn dịch:
1. Bọn trẻ ước mình có nhiều quà hơn vào mỗi dịp Giáng sinh.
2. Tôi ước có đủ tiền để đến thăm Luân Đôn và Lâu đài Windsor.
3. Bạn có ước chúng ta có một bể bơi ở trường không?
4. Chúng tôi ước mình có thể trải qua kỳ nghỉ hè ở bờ biển.
5. Ước gì tôi có thể quay trở lại thời của ông bà.
Remember! (Ghi nhớ!)
We use wish + past form verb when we want something now or in the future to be different.
(Chúng ta sử dụng wish + động từ dạng quá khứ khi chúng ta muốn một điều gì đó ở hiện tại hoặc tương lai trở nên khác đi.)
Subject + wish + subject + past simple
(Chủ ngữ + wish + chủ ngữ + thì quá khứ đơn)
Example: (Ví dụ)
I wish I had enough money to travel around the world.
(Ước gì tôi có đủ tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới.)
I wish (that) my mother didn't have to work so hard.
(Tôi ước (rằng) mẹ tôi không phải làm việc quá vất vả.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....