Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D.
Duong:
I had a hard 10-day course in an army camp in Son Tay last summer. Everything was different from my life at home. We had to wake up at 5 a.m and attended classes which were like training courses for soldiers. In the evening, we read books or worked in teams. The team leaders walked us through many exciting activities. We also joined a performance that had the theme: environment protection. We could only call our parents once a day.
We also had touching moments when we received letters from our parents. I have never attended such a strict but exciting course like this.
Akiko:
I have been on an unforgettable summer course in America. I stayed in Thornwood campus on the outskirts of New York City for three weeks. We had an enjoyable campus tour, attended English classes, and joined team activities. We all tried to communicate in English. In the evening, we played board games and billiards. The most special experience was my visit to the top of Rockefeller Centre. From there, I could view the whole city below.
That was the first time I travelled without my parents, so I felt like I grew up a lot after the trip.
1. Duong and Akiko talked about _______.
A. their English summer courses
B. experiences at summer courses
C. activities in summer
D. their army training
2. What didn't Duong do during his course?
A. Get up early.
B. Work as a leader.
C. Receive letters from home.
D. Work in teams.
3. The word "theme" means _______.
A. performance
B. environment
C. activity
D. topic
4. The experience at Rockefeller Centre was _______ for Akiko.
A. unforgettable
B. enjoyable
C. special
D. touching
5. The word "That" refers to _______.
A. travelling to America
B. touring the Thornwood campus
C. visiting Rockefeller Centre
D. viewing the city below
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. D |
4. C |
5. A |
1. Đáp án B
Duong and Akiko talked about __________.
(Dương và Akiko trò chuyện về ____________.)
A. their English summer courses
(các khóa học tiếng Anh mùa hè của họ)
B. experiences at summer courses
(các trải nghiệm tại khóa học hè)
C. activities in summer
(hoạt động vào mùa hè)
D. their army training
(huấn luyện quân đội của họ)
Thông tin:
Duong: I had a hard 10-day course in an army camp in Son Tay last summer.
(Tôi đã có một khóa học 10 ngày vất vả ở trại quân đội ở Sơn Tây vào mùa hè năm ngoái.)
Akiko: I have been on an unforgettable summer course in America.
(Tôi vừa trải qua một khóa học hè khó quên ở Mỹ.)
2. Đáp án B
What didn't Duong do during his course?
(Dương đã không làm gì trong suốt khóa học?)
A. Get up early.
(Dậy sớm.)
B. Work as a leader.
(Làm việc như một người lãnh đạo.)
C. Receive letters from home.
(Nhận thư từ quê nhà.)
D. Work in teams.
(Làm việc theo nhóm.)
Thông tin: We had to wake up at 5 a.m. In the evening, we read books or worked in teams. We also had touching moments when we received letters from our parents.
(Chúng tôi phải thức dậy lúc 5 giờ sáng. Buổi tối, chúng tôi đọc sách hoặc làm việc theo nhóm. Chúng tôi cũng có những giây phút cảm động khi nhận được thư của bố mẹ.)
3. Đáp án D
The word "theme" means _______.
A. performance: màn biểu diễn
B. environment: môi trường
C. activity: hoạt động
D. topic: chủ đề
Thông tin: We also joined a performance that had the theme: environment protection.
(Chúng tôi còn tham gia một tiết mục có chủ đề: bảo vệ môi trường.)
4. Đáp án C
The experience at Rockefeller Centre was _______ for Akiko.
(Trải nghiệm tại Trung tâm Rockefeller thật đặc biệt đối với Akiko.)
A. unforgettable: khó quên
B. enjoyable: thú vị
C. special: đặc biệt
D. touching: cảm động
Thông tin: The most special experience was my visit to the top of Rockefeller Centre.
(Trải nghiệm đặc biệt nhất là chuyến viếng thăm đỉnh Trung tâm Rockefeller.)
5. Đáp án A
The word "That" refers to ___________.
(Từ “That” dùng để chỉ việc ________.)
A. travelling to America
(đi du lịch Mỹ)
B. touring the Thornwood campus
(tham quan khuôn viên trường Thornwood)
C. visiting Rockefeller Centre
(tham quan Trung tâm Rockefeller)
D. viewing the city below
(ngắm nhìn thành phố bên dưới)
Thông tin: I have been on an unforgettable summer course in America... That was the first time I travelled without my parents.
(Tôi đã tham gia một khóa học hè khó quên ở Mỹ... Đó là lần đầu tiên tôi đi du lịch mà không có bố mẹ.)
Dịch bài:
Dương:
Tôi đã có một khóa học 10 ngày vất vả ở trại quân đội ở Sơn Tây vào mùa hè năm ngoái. Mọi thứ đều khác với cuộc sống ở nhà của tôi. Chúng tôi phải thức dậy lúc 5 giờ sáng và tham gia các lớp học giống như huấn luyện binh sĩ. Vào buổi tối, chúng tôi đọc sách hoặc làm việc theo nhóm. Các trưởng nhóm đã dẫn dắt chúng tôi tham gia nhiều hoạt động thú vị. Chúng tôi còn tham gia một tiết mục có chủ đề: bảo vệ môi trường. Chúng tôi chỉ có thể gọi điện cho bố mẹ một lần một ngày.
Chúng tôi cũng có những giây phút cảm động khi nhận được thư của bố mẹ. Tôi chưa bao giờ tham gia một khóa học nghiêm ngặt nhưng thú vị như thế này.
Akiko:
Tôi đã trải qua một khóa học mùa hè khó quên ở Mỹ. Tôi ở trong khuôn viên trường Thornwood ở ngoại ô thành phố New York trong ba tuần. Chúng tôi đã có một chuyến tham quan khuôn viên trường thú vị, tham dự các lớp học tiếng Anh và tham gia các hoạt động nhóm. Tất cả chúng tôi đều cố gắng giao tiếp bằng tiếng Anh. Vào buổi tối, chúng tôi chơi trò chơi board game và bi-a. Trải nghiệm đặc biệt nhất là chuyến viếng thăm đỉnh Trung tâm Rockefeller. Từ đó, tôi có thể ngắm nhìn toàn cảnh thành phố bên dưới.
Đó là lần đầu tiên tôi đi du lịch mà không có bố mẹ đi cùng nên tôi cảm thấy mình trưởng thành hơn rất nhiều sau chuyến đi.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....