We (join) ____ that project

170

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)

Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect.

(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ ở thì hiện tại hoàn thành.)

1. We (join) ____ that project.

2. I (play) ______ a computer game at his house once.

3. She ______ never (work) ______ in such an unpleasant workplace.

4. He ______ never (be) ______ a class monitor.

5. They (go) ______ birdwatching several times.

Đáp án:

1. have joined

2. have played

3. has ... worked

4. has ... been

5. have gone

 

Giải thích:

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have / has + VpII.

1. We have joined that project.

2. I have played a computer game at his house once.

3. She has never worked in such an unpleasant workplace.

4. He has never been a class monitor.

5. They have gone birdwatching several times.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi đã tham gia dự án đó.

2. Tôi đã từng chơi game trên máy tính ở nhà anh ấy một lần.

3. Cô ấy chưa bao giờ làm việc ở một nơi làm việc khó chịu như vậy.

4. Anh ấy chưa bao giờ là lớp trưởng.

5. Họ đã đi xem chim nhiều lần.

Remember! (Ghi nhớ!)

- We use the present perfect to express an action which happened at an unstated time in the past and is completed in the present.

(Chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ và hoàn thành ở hiện tại.)

Example: (Ví dụ)

He has listened to this piece of music.

(Anh ấy đã nghe bản nhạc này.)

She has read an article about Cu Lan Village.

(Cô ấy đã đọc một bài viết về làng Cù Lần.)

- We also use the present perfect to express our experiences.

(Chúng ta cũng dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả những trải nghiệm của mình.)

Example: (Ví dụ)

have tried skydiving.

(Tôi đã thử nhảy dù.)

Have you ever taken an eco-tour?

(Bạn đã từng đi du lịch sinh thái chưa?)

No, I haven't.

(Tôi chưa.)

Đánh giá

0

0 đánh giá