Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter.
Dear Nick,
How are you? Are you having a good time in Ha Noi? We're having a great time here in London. We (1. be) _______ for four days and we (2. do) _______ interesting things. We (3 visit) _______ Tower of London and (4. watch) _______ here many the the traditional Changing of the Guard. It was so wonderful to see it and I took a lot of pictures too. We also (5. have) _______ a ride on the famous London Eye We were excited to view the whole city. We haven't checked out the Windsor Castle yet. We also (6. make) _______ a plan to visit Windsor Castle and Stonehenge, so we're going there tomorrow. We can't wait to explore the Windsor Castle and the prehistoric monument - Stonehenge.
See you next week,
Akiko
Phương pháp giải:
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành với chủ ngữ “we” số nhiều, dạng khẳng định: S + have + Ved/V3
Đáp án:
1. have been |
2. have done |
3. have visited |
4. have watched |
5. have had |
6. have made |
Nội dung đầy đủ:
Dear Nick,
How are you? Are you having a good time in Ha Noi? We're having a great time here in London. We (1) have been for four days and we (2) have done interesting things. We (3) have visited Tower of London and (4) have watched here many the the traditional Changing of the Guard. It was so wonderful to see it and I took a lot of pictures too. We also (5) have had a ride on the famous London Eye We were excited to view the whole city. We haven't checked out the Windsor Castle yet. We also (6) have made a plan to visit Windsor Castle and Stonehenge, so we're going there tomorrow. We can't wait to explore the Windsor Castle and the prehistoric monument - Stonehenge.
See you next week,
Akiko
Tạm dịch:
Nick thân mến,
Bạn có khỏe không? Bạn có thời gian vui vẻ ở Hà Nội chứ? Chúng tôi đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở London. Chúng tôi đã ở đây được bốn ngày và chúng tôi đã làm được những điều thú vị. Chúng tôi đã đến thăm Tháp Luân Đôn và đã xem ở đây nhiều lễ đổi gác truyền thống. Thật tuyệt vời khi được nhìn thấy nó và tôi cũng đã chụp rất nhiều ảnh. Chúng tôi cũng đã có một chuyến đi trên London Eye nổi tiếng. Chúng tôi rất vui mừng được ngắm nhìn toàn bộ thành phố. Chúng tôi chưa kiểm tra Lâu đài Windsor. Chúng tôi cũng đã lên kế hoạch đến thăm Lâu đài Windsor và Stonehenge, vì vậy chúng tôi sẽ đến đó vào ngày mai. Chúng ta nóng lòng muốn khám phá Lâu đài Windsor và tượng đài thời tiền sử - Stonehenge.
Gặp lại bạn vào tuần tới,
Akiko
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....