Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 111)
Câu 6: Write a paragraph (about 100 words) about three things that make you proud of your community. You may use the following questions as cues.
(Viết một đoạn văn (khoảng 100 từ) về ba điều khiến bạn tự hào về cộng đồng của mình. Bạn có thể sử dụng những câu hỏi sau đây làm gợi ý.)
1. What are the three things that make you proud of your community?
(Ba điều khiến bạn tự hào về cộng đồng của mình là gì?)
2. Why does each of them make you feel proud?
(Tại sao mỗi điều trong số đó đều khiến bạn cảm thấy tự hào?)
I feel proud of three things in my community. Firstly, …
(Tôi cảm thấy tự hào về ba điều trong cộng đồng của mình. Trước hết, …)
Write a paragraph about three things that make you proud of your community - Mẫu 1
I feel proud of three things in my community. Firstly, the strong sense of unity among its residents, fostering a supportive and inclusive environment. People in the community always help and support each other in difficult times. Secondly, the residents actively engage in various charitable activities, from organizing fundraisers to participating in community service projects, which ensure the well-being of community members. Finally, the extensive green spaces such as well-maintained parks, community gardens and nature reserves provide a breath of fresh air in the urban life. They not only offer spaces for relaxation and recreation but also contribute to a healthier environment.
Tạm dịch:
Tôi cảm thấy tự hào về ba điều trong cộng đồng của mình. Thứ nhất, ý thức đoàn kết mạnh mẽ giữa các cư dân, thúc đẩy một môi trường hỗ trợ và hòa nhập. Mọi người trong cộng đồng luôn giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau khi khó khăn. Thứ hai, người dân tích cực tham gia vào nhiều hoạt động từ thiện khác nhau, từ tổ chức gây quỹ đến tham gia các dự án phục vụ cộng đồng nhằm đảm bảo phúc lợi cho các thành viên cộng đồng. Cuối cùng, những không gian xanh rộng lớn như công viên được chăm sóc tốt, vườn cộng đồng và khu bảo tồn thiên nhiên mang đến luồng gió mới cho cuộc sống đô thị. Chúng không chỉ mang lại không gian thư giãn, giải trí mà còn góp phần tạo nên một môi trường trong lành hơn.
Write a paragraph about three things that make you proud of your community - Mẫu 2
I feel proud of three things in my community. Firstly, it is spacious. There are not many people living in my community, and the streets and roads are wide. Therefore, I do not feel confined here. Secondly, my community has enough facilities for its people. Near my house there are two small parks with sport facilities for people of all ages. Also, there are good schools, hospitals and supermarkets nearby. Thirdly, the people here are very friendly and helpful. Neighbours greet each other whenever they meet. They are also willing to help each other in difficult situations. In short, I am proud of and love living in my community.
Hướng dẫn dịch:
Tôi cảm thấy tự hào về ba điều trong cộng đồng của mình. Thứ nhất, nó rộng rãi. Cộng đồng của tôi không có nhiều người, đường sá rộng rãi. Vì vậy, tôi không cảm thấy bị giới hạn ở đây. Thứ hai, cộng đồng của tôi có đủ cơ sở vật chất cho người dân. Gần nhà tôi có hai công viên nhỏ với các cơ sở thể thao dành cho mọi lứa tuổi. Ngoài ra, xung quanh còn có trường học, bệnh viện và siêu thị tốt. Thứ ba, người dân ở đây rất thân thiện và hữu ích. Hàng xóm chào nhau mỗi khi gặp nhau. Họ cũng sẵn sàng giúp đỡ nhau trong những hoàn cảnh khó khăn. Nói tóm lại, tôi tự hào và yêu thích cuộc sống trong cộng đồng của mình.
Write a paragraph about three things that make you proud of your community - Mẫu 3
I feel proud of three things in my community. Firstly, our vibrant local arts scene is a source of great pride. From colorful murals adorning our streets to lively performances at the community theater, our artistic community brings joy and creativity to our everyday lives. Their passion and talent showcase the unique character of our town, making it a more vibrant and culturally rich place to live. Secondly, our commitment to education and lifelong learning makes me proud. We have excellent schools that prioritize academic excellence and offer diverse opportunities for students to excel. Additionally, adult education programs and libraries provide resources for lifelong learners of all ages, promoting a culture of intellectual curiosity and growth. Lastly, our strong spirit of volunteerism and community service is commendable. Whether it's organizing food drives, mentoring youth, or caring for the elderly, our community members consistently give back and make a positive impact on the lives of others. Their selflessness and dedication to serving others make me proud to be a part of this community.
Write a paragraph about three things that make you proud of your community - Mẫu 4
I feel proud of three things in my community. Firstly, our strong sense of unity and support for one another is truly inspiring. Whenever there's a need, whether it's a fundraiser for a family in crisis or a community cleanup, everyone comes together to help. This unity makes me proud because it shows that we care about each other and are willing to lend a hand whenever it's needed. Secondly, our commitment to diversity and inclusion makes me proud. We celebrate our differences and strive to create a welcoming environment for everyone, regardless of background or identity. Lastly, our dedication to environmental sustainability makes me proud. From community gardens to recycling programs, we actively work to protect and preserve our natural resources for future generations. These three aspects of our community make me proud to call it my home.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the word in which the underlined part is pronounced differently....
Câu 2: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 3: Fill in each blank with the suitable form of the word given....
Câu 4: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 5: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 7: Complete each sentence with a word or a phrase from the box...
Câu 8: Look at the pictures and complete the sentences....
Câu 9: GAME Remembering past events...
Câu 10: Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Complete the following sentences with the words from the box....
Câu 12: Put the verbs in brackets in the past continuous....
Câu 13: Complete the sentences, using the past continuous forms of the given verbs....
Câu 14: Put the verbs in brackets in the correct forms....
Câu 16: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 17: Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it....
Câu 18: Write a paragraph (100-120 words) about school days in the past....
Câu 19: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 21: Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence....
Câu 22: Rewrite the following sentences, using wish....
Câu 23: Complete each sentence with an adjective in the box....
Câu 24: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 25: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect....
Câu 26: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 27: Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 30: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 31: Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets....
Câu 32: Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter....
Câu 33: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 34: Complete the sentences with the words from the box....
Câu 35: Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box....
Câu 36: Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 37: Write the correct form of the verbs in brackets....
Câu 38: Underline the correct verb form for each sentence....
Câu 39: Complete each sentence with the correct form of a verb from the box....
Câu 40: Choose the incorrect underlined word or phrase in each sentence....
Câu 41: Fill in each blank with ONE word from the passage....
Câu 43: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence....
Câu 44: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets....
Câu 45: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences....
Câu 46: Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary....