Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)
Câu 39: Rewrite the following sentences with the words give
1/. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom.
A ____________________________________
2/.Women can obtain great achievements this year.
Big ___________________________________
3/. Someone may call off the picnic if it rains.
______________________________________
4/. Someone will fix our air conditioner before the hot weather comes.
______________________________________
5/. You must keep medicine out of the reach of children.
______________________________________
6/. I have never done a more difficult exercise than this before.
This is _________________________________
7/. I'm sure it isn't necessary to show your passport.
You need _______________________________
8/. Smoking is not permitted in the museum.
You must _______________________________
9/. You are not allowed to park in here. It's against the rules.
You must _______________________________
10/. It is possible that she leave for the airport to see her younger brother. (modal verb)
She ___________________________________
11/. English is more popular than any other foreign languege in the world
English ________________________________
Lời giải:
1. A cloakroom must be used to leave umbrellas and sticks.
Công thức:
Câu bị động: Cấu trúc câu bị động là "S + be + V3". Trong trường hợp này, "must be used" là phần bị động.
Giải thích: Câu này nhấn mạnh rằng việc sử dụng phòng gửi đồ là điều bắt buộc.
Dịch: Một phòng gửi đồ phải được sử dụng để để lại ô và gậy.
2. Big achievements can be obtained by women this year.
Công thức:
Câu bị động: "can be obtained" thể hiện khả năng đạt được thành tựu.
Giải thích: Câu này nhấn mạnh rằng phụ nữ có khả năng đạt được những thành tựu lớn trong năm nay.
Dịch: Những thành tựu lớn có thể được đạt được bởi phụ nữ trong năm nay.
3. The picnic may be called off if it rains.
Công thức:
Câu bị động: "may be called off" cho biết rằng có khả năng sự kiện sẽ bị hủy.
Giải thích: Câu này diễn đạt rằng thời tiết có thể ảnh hưởng đến quyết định về picnic.
Dịch: Cuộc picnic có thể bị hủy nếu trời mưa.
4. Our air conditioner will be fixed before the hot weather comes.
Công thức:
Câu bị động: "will be fixed" thể hiện hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Giải thích: Câu này nhấn mạnh rằng điều hòa sẽ được sửa trước khi thời tiết nóng.
Dịch: Điều hòa của chúng ta sẽ được sửa trước khi thời tiết nóng đến.
5. You must keep medicine out of children's reach.
Công thức:
Câu khuyên: "must keep" thể hiện sự bắt buộc hoặc khuyến nghị.
Giải thích: Câu này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc giữ thuốc xa tầm tay trẻ em để bảo đảm an toàn.
Dịch: Bạn phải giữ thuốc ngoài tầm với của trẻ em.
6. This is the most difficult exercise I have ever done.
Công thức:
So sánh nhất: "the most + tính từ" dùng để diễn tả điều gì đó có mức độ cao nhất.
Giải thích: Câu này cho thấy bài tập này là khó khăn nhất trong số tất cả những bài tập mà người nói đã từng làm.
Dịch: Đây là bài tập khó nhất mà tôi từng làm.
7. You need not show your passport.
Công thức:
Câu phủ định với "need": "need not" có nghĩa là không cần thiết.
Giải thích: Câu này thể hiện rằng việc trình bày hộ chiếu là không cần thiết trong tình huống cụ thể.
Dịch: Bạn không cần phải trình bày hộ chiếu của mình.
8. You must not smoke in the museum.
Công thức:
Câu khuyên với "must not": "must not" diễn tả sự cấm đoán.
Giải thích: Câu này nhấn mạnh rằng việc hút thuốc trong bảo tàng là không được phép.
Dịch: Bạn không được phép hút thuốc trong bảo tàng.
9. You must not park here; it's against the rules.
Công thức
Câu khuyên với "must not": "must not" diễn tả sự cấm đoán, kết hợp với lý do.
Giải thích: Câu này không chỉ cấm đỗ xe mà còn cung cấp lý do vì sao điều đó không được phép.
Dịch: Bạn không được phép đỗ xe ở đây; điều đó trái với quy định.
10. She may leave for the airport to see her younger brother.
Công thức:
Câu khẳng định với "may": "may" diễn tả khả năng.
Giải thích: Câu này thể hiện rằng có khả năng cô ấy sẽ đi đến sân bay để gặp em trai.
Dịch: Cô ấy có thể rời đi đến sân bay để gặp em trai của mình.
11. English is more popular than any other foreign language in the world.
Công thức:
So sánh hơn: "more + tính từ" dùng để so sánh giữa hai đối tượng.
Giải thích: Câu này nhấn mạnh rằng tiếng Anh phổ biến hơn tất cả các ngôn ngữ nước ngoài khác.
Dịch: Tiếng Anh phổ biến hơn bất kỳ ngôn ngữ nước ngoài nào trên thế giới.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. The suspect ........... being near the bank at the time of the crime...
Câu 2: 5. The tables ______ with cloth....
Câu 3: The teacher always ta..... me to real the difficult words. (4 chữ)...
Câu 4: Chuyển từ câu chủ động sang bị động :...
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions....
Câu 9: The weather was so awful that I couldn't go swimming....
Câu 10: 1. There are four people in her family....
Câu 12: Choose the correct item...
Câu 13: Tìm lỗi sai: There is lots of rain in our country...
Câu 14: 1. The sun shone brightly. Mary had to put on her sun glasses....
Câu 15: These letters are .......... my friend in Australia...
Câu 16: 1. The baby’s getting …….. everyday....
Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy....
Câu 19: 1. (+) They decided to leave soon....
Câu 20: Rewrite the following sentences using questions words + to-infinitives...
Câu 21: They had bad marks because they didn't study their lessons....
Câu 22: I. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (A, B, C)...
Câu 23: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền tiểu từthích hợp vào chỗ trống....
Câu 24: 1. There are forty students in my class....
Câu 25: You are tired because you often stay up late...
Câu 26: 1. Nam played badminton with Minh...
Câu 27: 1) This is the first time he went abroad....
Câu 28: 1, This matter is none of your business...
Câu 29: Thomas Watson was bell’s ______, wasn’t he? (assist)...
Câu 30: Choose the correct answers to complete the passage....
Câu 32: Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi...
Câu 33: Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi bằng từ gợi ý...
Câu 35: She turns off _____ appliances when not using them...
Câu 36: USE THE RIGHT FORM OF THE VERB...
Câu 37: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ ở chỗ trống...
Câu 38: Using the given information, make conditional sentences with IF...
Câu 39: Rewrite the following sentences with the words give...
Câu 40: Water ____ (boil) at the 100 degrees centigrade...
Câu 41: We all believe that the survival girl ....... better than...
Câu 42: - jane: “shall we turn back?”...
Câu 46: He has the habit of ____ notes in english lessons....