I wrote an email to my sister. She lives in Italy

85

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)

Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy.

2. Linh liked the waiter. He was very friendly.

3. He worked for a woman. She used to be an artist.

4. They called a doctor. He lived nearby.

5. We broke a car. It belonged to my uncle.

6. Ba dropped a cup. It was new.

7. Nam loves books. They have happy endings.

8. I live in a city. It is in the north of Vietnam.

9. The man is in the class. He is wearing a blue hat.

10. The woman works in a hospital. She is from India.

11. My sister has four sons. She lives in Japan.

12. The man was rude. He was wearing a red shirt.

Lời giải:

1. I wrote an email to my sister who lives in Italy.

"who lives in Italy": Mệnh đề quan hệ xác định, cung cấp thông tin bổ sung về chị gái.

Dịch: Tôi đã viết một email cho chị gái sống ở Italy.

2. Linh liked the waiter who was very friendly.

"who was very friendly": Mệnh đề quan hệ xác định, mô tả tính cách của người phục vụ.

Dịch: Linh thích người phục vụ rất thân thiện.

3. He worked for a woman who used to be an artist.

"who used to be an artist": Mệnh đề quan hệ xác định. "Who" thay thế cho "a woman" và cung cấp thông tin bổ sung về cô ấy.

Dịch: Anh ấy làm việc cho một người phụ nữ trước đây là nghệ sĩ.

4. They called a doctor who lived nearby.

"who lived nearby": Mệnh đề quan hệ xác định, giúp xác định bác sĩ nào đang được nhắc đến.

Dịch: Họ đã gọi một bác sĩ sống gần đó.

5. We broke a car that belonged to my uncle.

"that belonged to my uncle": Mệnh đề quan hệ xác định, cung cấp thông tin về chiếc xe.

Dịch: Chúng tôi đã làm hỏng một chiếc xe thuộc về chú tôi.

6. Ba dropped a cup that was new.

"that was new": Mệnh đề quan hệ xác định, mô tả tình trạng của chiếc cốc.

Dịch: Ba đã làm rơi một chiếc cốc mới.

7. Nam loves books that have happy endings.

"that have happy endings": Mệnh đề quan hệ xác định, mô tả loại sách mà Nam thích.

Dịch: Nam thích những cuốn sách có cái kết hạnh phúc.

8. I live in a city that is in the north of Vietnam.

"that is in the north of Vietnam": Mệnh đề quan hệ xác định, mô tả vị trí của thành phố.

Dịch: Tôi sống ở một thành phố ở phía Bắc Việt Nam.

9. The man who is wearing a blue hat is in the class 

"who is wearing a blue hat": Mệnh đề quan hệ xác định, xác định người đàn ông nào.

Dịch: Người đàn ông đang đội một chiếc mũ xanh trong lớp.

10. The woman who works in a hospital is from India.

"who works in a hospital": Mệnh đề quan hệ xác định, cung cấp thông tin về nghề nghiệp của người phụ nữ.

Dịch: Người phụ nữ làm việc trong bệnh viện đến từ Ấn Độ.

11. My sister who lives in Japan has four sons.

"who lives in Japan": Mệnh đề quan hệ xác định, bổ sung thông tin về chị gái.

Dịch: Chị gái tôi sống ở Nhật Bản có bốn con trai.

12. The man who was wearing a red shirt was rude

Replaced by V-ing, To-v, V-ed

Dịch: Người đàn ông đang mặc một chiếc áo đỏ thật thô lỗ

Đánh giá

0

0 đánh giá