Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)
Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy.
2. Linh liked the waiter. He was very friendly.
3. He worked for a woman. She used to be an artist.
4. They called a doctor. He lived nearby.
5. We broke a car. It belonged to my uncle.
6. Ba dropped a cup. It was new.
7. Nam loves books. They have happy endings.
8. I live in a city. It is in the north of Vietnam.
9. The man is in the class. He is wearing a blue hat.
10. The woman works in a hospital. She is from India.
11. My sister has four sons. She lives in Japan.
12. The man was rude. He was wearing a red shirt.
Lời giải:
1. I wrote an email to my sister who lives in Italy.
"who lives in Italy": Mệnh đề quan hệ xác định, cung cấp thông tin bổ sung về chị gái.
Dịch: Tôi đã viết một email cho chị gái sống ở Italy.
2. Linh liked the waiter who was very friendly.
"who was very friendly": Mệnh đề quan hệ xác định, mô tả tính cách của người phục vụ.
Dịch: Linh thích người phục vụ rất thân thiện.
3. He worked for a woman who used to be an artist.
"who used to be an artist": Mệnh đề quan hệ xác định. "Who" thay thế cho "a woman" và cung cấp thông tin bổ sung về cô ấy.
Dịch: Anh ấy làm việc cho một người phụ nữ trước đây là nghệ sĩ.
4. They called a doctor who lived nearby.
"who lived nearby": Mệnh đề quan hệ xác định, giúp xác định bác sĩ nào đang được nhắc đến.
Dịch: Họ đã gọi một bác sĩ sống gần đó.
5. We broke a car that belonged to my uncle.
"that belonged to my uncle": Mệnh đề quan hệ xác định, cung cấp thông tin về chiếc xe.
Dịch: Chúng tôi đã làm hỏng một chiếc xe thuộc về chú tôi.
6. Ba dropped a cup that was new.
"that was new": Mệnh đề quan hệ xác định, mô tả tình trạng của chiếc cốc.
Dịch: Ba đã làm rơi một chiếc cốc mới.
7. Nam loves books that have happy endings.
"that have happy endings": Mệnh đề quan hệ xác định, mô tả loại sách mà Nam thích.
Dịch: Nam thích những cuốn sách có cái kết hạnh phúc.
8. I live in a city that is in the north of Vietnam.
"that is in the north of Vietnam": Mệnh đề quan hệ xác định, mô tả vị trí của thành phố.
Dịch: Tôi sống ở một thành phố ở phía Bắc Việt Nam.
9. The man who is wearing a blue hat is in the class
"who is wearing a blue hat": Mệnh đề quan hệ xác định, xác định người đàn ông nào.
Dịch: Người đàn ông đang đội một chiếc mũ xanh trong lớp.
10. The woman who works in a hospital is from India.
"who works in a hospital": Mệnh đề quan hệ xác định, cung cấp thông tin về nghề nghiệp của người phụ nữ.
Dịch: Người phụ nữ làm việc trong bệnh viện đến từ Ấn Độ.
11. My sister who lives in Japan has four sons.
"who lives in Japan": Mệnh đề quan hệ xác định, bổ sung thông tin về chị gái.
Dịch: Chị gái tôi sống ở Nhật Bản có bốn con trai.
12. The man who was wearing a red shirt was rude
Replaced by V-ing, To-v, V-ed
Dịch: Người đàn ông đang mặc một chiếc áo đỏ thật thô lỗ
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. The suspect ........... being near the bank at the time of the crime...
Câu 2: 5. The tables ______ with cloth....
Câu 3: The teacher always ta..... me to real the difficult words. (4 chữ)...
Câu 4: Chuyển từ câu chủ động sang bị động :...
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions....
Câu 9: The weather was so awful that I couldn't go swimming....
Câu 10: 1. There are four people in her family....
Câu 12: Choose the correct item...
Câu 13: Tìm lỗi sai: There is lots of rain in our country...
Câu 14: 1. The sun shone brightly. Mary had to put on her sun glasses....
Câu 15: These letters are .......... my friend in Australia...
Câu 16: 1. The baby’s getting …….. everyday....
Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy....
Câu 19: 1. (+) They decided to leave soon....
Câu 20: Rewrite the following sentences using questions words + to-infinitives...
Câu 21: They had bad marks because they didn't study their lessons....
Câu 22: I. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (A, B, C)...
Câu 23: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền tiểu từthích hợp vào chỗ trống....
Câu 24: 1. There are forty students in my class....
Câu 25: You are tired because you often stay up late...
Câu 26: 1. Nam played badminton with Minh...
Câu 27: 1) This is the first time he went abroad....
Câu 28: 1, This matter is none of your business...
Câu 29: Thomas Watson was bell’s ______, wasn’t he? (assist)...
Câu 30: Choose the correct answers to complete the passage....
Câu 32: Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi...
Câu 33: Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi bằng từ gợi ý...
Câu 35: She turns off _____ appliances when not using them...
Câu 36: USE THE RIGHT FORM OF THE VERB...
Câu 37: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ ở chỗ trống...
Câu 38: Using the given information, make conditional sentences with IF...
Câu 39: Rewrite the following sentences with the words give...
Câu 40: Water ____ (boil) at the 100 degrees centigrade...
Câu 41: We all believe that the survival girl ....... better than...
Câu 42: - jane: “shall we turn back?”...
Câu 46: He has the habit of ____ notes in english lessons....