Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)
Câu 14: 1. The sun shone brightly. Mary had to put on her sun glasses.
2. He was a powerful swimmer. He always won the races
3. There were few students registered. The class was cancelled
4. The house was beautiful. I took a picture of it
5. This coffee is strong. I can’t drink it
6. This is a good film. I want to see it again and again
7. There was a lot of food. Everyone ate too much
8. There were a lot of guests. There wasn’t enough foo
9. I ate a lot of sandwiches. I felt uneas
10. David has a lot of work to do. He can’t come tonight.
Lời giải:
1. The sun shone so brightly that Mary had to put on her sunglasses.
Dịch: "Mặt trời chiếu sáng rực rỡ, vì vậy Mary phải đeo kính mát."
2. He was such a powerful swimmer that he always won the races.
Giải thích: Sử dụng "such...that" để nhấn mạnh sức mạnh của người bơi và kết quả của nó.
Dịch: "Anh ấy là một vận động viên bơi lội mạnh mẽ đến nỗi luôn chiến thắng các cuộc đua."
3. There were such few students registered that the class was cancelled.
Dịch: Có quá ít học viên đăng ký nên lớp học bị hủy
4. The house was so beautiful that I took a picture of it
Dịch: Ngôi nhà đẹp quá nên tôi đã chụp nó
5. The coffee is so strong that I can't drink it.
Dịch: Cà phê đậm đặc đến mức tôi không thể uống được.
6. This is such a good film that I want to see it again and again.
Dịch: Đây là một bộ phim hay đến mức tôi muốn xem đi xem lại.
7. There was such a lot of food that everyone ate too much.
Dịch: Có quá nhiều đồ ăn nên mọi người đều ăn quá nhiều
8. There were such a lot of guests that there wasn't enough food.
Dịch: Khách đông quá mà không đủ đồ ăn.
9. I ate such a lot of sandwiches that I felt uneasy.
Dịch: Tôi đã ăn rất nhiều bánh mì đến nỗi tôi cảm thấy khó chịu
10. David has such a lot of work to do that he can't come tonight.
Dịch: David có rất nhiều việc phải làm nên tối nay anh ấy không thể đến được.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. The suspect ........... being near the bank at the time of the crime...
Câu 2: 5. The tables ______ with cloth....
Câu 3: The teacher always ta..... me to real the difficult words. (4 chữ)...
Câu 4: Chuyển từ câu chủ động sang bị động :...
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions....
Câu 9: The weather was so awful that I couldn't go swimming....
Câu 10: 1. There are four people in her family....
Câu 12: Choose the correct item...
Câu 13: Tìm lỗi sai: There is lots of rain in our country...
Câu 14: 1. The sun shone brightly. Mary had to put on her sun glasses....
Câu 15: These letters are .......... my friend in Australia...
Câu 16: 1. The baby’s getting …….. everyday....
Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy....
Câu 19: 1. (+) They decided to leave soon....
Câu 20: Rewrite the following sentences using questions words + to-infinitives...
Câu 21: They had bad marks because they didn't study their lessons....
Câu 22: I. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (A, B, C)...
Câu 23: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền tiểu từthích hợp vào chỗ trống....
Câu 24: 1. There are forty students in my class....
Câu 25: You are tired because you often stay up late...
Câu 26: 1. Nam played badminton with Minh...
Câu 27: 1) This is the first time he went abroad....
Câu 28: 1, This matter is none of your business...
Câu 29: Thomas Watson was bell’s ______, wasn’t he? (assist)...
Câu 30: Choose the correct answers to complete the passage....
Câu 32: Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi...
Câu 33: Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi bằng từ gợi ý...
Câu 35: She turns off _____ appliances when not using them...
Câu 36: USE THE RIGHT FORM OF THE VERB...
Câu 37: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ ở chỗ trống...
Câu 38: Using the given information, make conditional sentences with IF...
Câu 39: Rewrite the following sentences with the words give...
Câu 40: Water ____ (boil) at the 100 degrees centigrade...
Câu 41: We all believe that the survival girl ....... better than...
Câu 42: - jane: “shall we turn back?”...
Câu 46: He has the habit of ____ notes in english lessons....