Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)
Câu 16: 1. The baby’s getting …….. everyday.
a. more big
b. bigger
c. bigger and bigger
d. more and more big
2. English ………… at the meeting.
a. speak
b. speaks
c. is speaking
d. is spoken
3. These flowers......................
a. smell good
b. smells good
c. smell well
d. smells well
4. She ……….. getting up early now.
a. didn’t use to
b. is used to
c. is using to
d. used to
5. Did you put ............. sugar in my coffee?
a. many
b. a few
c. so many
d. much
6. Do you know ………… yesterday?
a. if did they arrive
b. if they arrive
c. if did they arrived
d. if they arrived
7. If you are tired, you should ……….. a break.
a. make
b. do
c. take
d. go
8. Beef is my ............. food.
a. preferable
b. favorable
c. favorite
d. likeable
9. I’m looking .............. to hearing from you.
a. at
b. after
c. over
d. forward
10. She .............. a cake when the telephone rang.
a. makes
b. make
c. has make
d. was making
Lời giải:
1. Đáp án C
Câu: The baby’s getting bigger and bigger every day.
Giải thích: "Bigger and bigger" diễn tả sự gia tăng kích thước liên tục. "More big" và "more and more big" không đúng ngữ pháp, trong khi "bigger" chỉ đơn giản là so sánh một lần.
Dịch: Em bé ngày càng lớn hơn mỗi ngày.
2. Đáp án D
Câu: English is spoken at the meeting.
Giải thích: "Is spoken" là dạng bị động, cho biết rằng tiếng Anh được nói tại cuộc họp. "Speak" và "speaks" không đúng ngữ pháp ở đây, trong khi "is speaking" không phù hợp vì không chỉ ra tình huống bị động.
Dịch: Tiếng Anh được nói trong cuộc họp.
3. Đáp án A
Câu: These flowers smell good.
Giải thích: "Smell good" là cách dùng chính xác để nói về mùi hương. "Smells good" chỉ dùng cho số ít, và "smell well" là không chính xác vì "well" chỉ được dùng cho hành động, không phải mùi.
Dịch: Những bông hoa này có mùi thơm.
4.Đáp án B
Câu: She is used to get up early now.
Giải thích: "Didn’t use to" diễn tả thói quen trong quá khứ mà giờ đã thay đổi. "Is used to" là để nói về việc quen với việc gì đó, trong khi "is using to" và "used to" không đúng ngữ cảnh.
Dịch: Bây giờ, cô ấy đã quen dậy sớm.
5. Đáp án D
Câu: Did you put much sugar in my coffee?
Giải thích: "Much" được dùng trong câu hỏi và câu phủ định với danh từ không đếm được. "Many" chỉ dùng với danh từ đếm được, "a few" không phù hợp ở đây, và "so many" cũng không đúng ngữ cảnh.
Dịch: Bạn đã cho nhiều đường vào cà phê của tôi chưa?
6. Đáp án D
Câu: Do you know if they arrived yesterday?
Giải thích: "If they arrived" là câu hỏi gián tiếp đúng. "If did they arrive" và "if did they arrived" sai cấu trúc, trong khi "if they arrive" không phù hợp vì không chỉ ra thời gian đã qua.
Dịch: Bạn có biết họ đã đến hôm qua không?
7. Đáp án C
Câu: If you are tired, you should take a break.
Giải thích: "Take a break" là cụm từ thường dùng, trong khi "make," "do," và "go" không chính xác trong ngữ cảnh này.
Dịch: Nếu bạn mệt, bạn nên nghỉ một chút.
8. Đáp án C
Câu: Beef is my favorite food.
Giải thích: "Favorite" nghĩa là món ăn yêu thích. "Preferable" và "favorable" không phù hợp, trong khi "likeable" không chính xác khi nói về món ăn.
Dịch: Thịt bò là món ăn yêu thích của tôi.
9. Đáp án D
Câu: I’m looking forward to hearing from you.
Giải thích: "Looking forward to" là cụm từ cố định, nghĩa là mong đợi điều gì đó. "At," "after," và "over" không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Dịch: Tôi đang mong chờ nhận được tin từ bạn.
10. Đáp án D
Câu: She was making a cake when the telephone rang.
Giải thích: "Was making" là thì quá khứ tiếp diễn, thể hiện hành động đang diễn ra. "Makes" và "make" không đúng thì, trong khi "has make" sai ngữ pháp.
Dịch: Cô ấy đang làm một chiếc bánh khi điện thoại reo.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. The suspect ........... being near the bank at the time of the crime...
Câu 2: 5. The tables ______ with cloth....
Câu 3: The teacher always ta..... me to real the difficult words. (4 chữ)...
Câu 4: Chuyển từ câu chủ động sang bị động :...
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions....
Câu 9: The weather was so awful that I couldn't go swimming....
Câu 10: 1. There are four people in her family....
Câu 12: Choose the correct item...
Câu 13: Tìm lỗi sai: There is lots of rain in our country...
Câu 14: 1. The sun shone brightly. Mary had to put on her sun glasses....
Câu 15: These letters are .......... my friend in Australia...
Câu 16: 1. The baby’s getting …….. everyday....
Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy....
Câu 19: 1. (+) They decided to leave soon....
Câu 20: Rewrite the following sentences using questions words + to-infinitives...
Câu 21: They had bad marks because they didn't study their lessons....
Câu 22: I. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (A, B, C)...
Câu 23: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền tiểu từthích hợp vào chỗ trống....
Câu 24: 1. There are forty students in my class....
Câu 25: You are tired because you often stay up late...
Câu 26: 1. Nam played badminton with Minh...
Câu 27: 1) This is the first time he went abroad....
Câu 28: 1, This matter is none of your business...
Câu 29: Thomas Watson was bell’s ______, wasn’t he? (assist)...
Câu 30: Choose the correct answers to complete the passage....
Câu 32: Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi...
Câu 33: Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi bằng từ gợi ý...
Câu 35: She turns off _____ appliances when not using them...
Câu 36: USE THE RIGHT FORM OF THE VERB...
Câu 37: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ ở chỗ trống...
Câu 38: Using the given information, make conditional sentences with IF...
Câu 39: Rewrite the following sentences with the words give...
Câu 40: Water ____ (boil) at the 100 degrees centigrade...
Câu 41: We all believe that the survival girl ....... better than...
Câu 42: - jane: “shall we turn back?”...
Câu 46: He has the habit of ____ notes in english lessons....