Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)
Câu 27: 1) This is the first time he went abroad.
=> He hasn't ................................................................
2) She started driving 1 month ago.
=> She has .................................................................
3) We began eating when it started to rain
=> We have ..................................................................
4) I last had my hair cut when I left her.
=> I haven't ....................................................................
5) The last time she kissed me was 5 months ago
=> She hasn't .................................................................
6) It is a long time since we last met.
=> We haven't ..............................................................
7) When did you have it ?
=> How long .............................................................?
8) This is the first time I had such a delicious meal
=> I haven't ...........................................................
9) I haven't seen him for 8 days.
=> The last .....................................................................
10) I haven't taken a bath since Monday.
=> It is ..........................................................................
Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn
Lời giải:
1. He hasn't gone abroad before.
Công thức: "hasn't + V3" (hiện tại hoàn thành phủ định)
Giải thích: Diễn tả rằng anh ấy chưa bao giờ ra nước ngoài cho đến hiện tại.
Dịch: "Anh ấy chưa từng ra nước ngoài trước đây."
2. She has driven for 1 month.
Cấu trúc:
+) S + started + Ving/to V + time
S + have/has + Vpp + since/for + time
Dịch: "Cô ấy đã lái xe được 1 tháng."
3. We have eaten since it started to rain.
(S + started / began + V_ing / to-V
= S + have P.P / have been + V_ing : bắt đầu làm việc gì)
Dịch: "Chúng tôi đã bắt đầu ăn khi trời bắt đầu mưa."
4. I haven't had my hair cut since I left her.
Công thức: "haven't + V3" (hiện tại hoàn thành phủ định)
Giải thích: Nhấn mạnh rằng từ khi tôi rời xa cô ấy, tôi chưa cắt tóc.
Dịch: "Tôi đã không cắt tóc kể từ khi tôi rời cô ấy."
5. She hasn't kissed me for 5 months.
Công thức: "hasn't + V3" (hiện tại hoàn thành phủ định)
Giải thích: Câu này diễn tả rằng cô ấy đã không hôn tôi trong 5 tháng qua.
Dịch: "Cô ấy đã không hôn tôi trong 5 tháng."
6. We haven't met for a long time.
Công thức: "haven't + V3" (hiện tại hoàn thành phủ định)
Giải thích: Diễn tả rằng chúng tôi đã không gặp nhau trong một khoảng thời gian dài.
Dịch: "Chúng ta đã không gặp nhau trong một thời gian dài."
7. How long have you had it ?
+) When + did + S + V ?
How long + have/has + S + Vpp ?
How long is it since + S + V2/ed ?
Dịch: "Bạn đã có nó cách đây bao lâu?"
8. I haven't had such a delicious meal before.
Công thức: "haven't + V3" (hiện tại hoàn thành phủ định)
Giải thích: Nhấn mạnh rằng đây là lần đầu tiên tôi có một bữa ăn ngon như vậy.
Dịch: "Đây là lần đầu tiên tôi có một bữa ăn ngon như vậy."
9. The last time I saw him was 8 days ago.
Công thức: "was + thời gian" (quá khứ đơn)
Giải thích: Câu này thông báo về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ với thời gian cụ thể.
Dịch: "Lần cuối cùng tôi gặp anh ấy là 8 ngày trước."
10. It is (time) since I took a bath on Monday.
Công thức: "It is + khoảng thời gian + since + S + V2" (quá khứ đơn)
Giải thích: Câu này cho biết thời gian đã trôi qua kể từ khi một hành động xảy ra.
Dịch: "Đã (bao lâu) kể từ khi tôi tắm vào thứ Hai."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. The suspect ........... being near the bank at the time of the crime...
Câu 2: 5. The tables ______ with cloth....
Câu 3: The teacher always ta..... me to real the difficult words. (4 chữ)...
Câu 4: Chuyển từ câu chủ động sang bị động :...
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions....
Câu 9: The weather was so awful that I couldn't go swimming....
Câu 10: 1. There are four people in her family....
Câu 12: Choose the correct item...
Câu 13: Tìm lỗi sai: There is lots of rain in our country...
Câu 14: 1. The sun shone brightly. Mary had to put on her sun glasses....
Câu 15: These letters are .......... my friend in Australia...
Câu 16: 1. The baby’s getting …….. everyday....
Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy....
Câu 19: 1. (+) They decided to leave soon....
Câu 20: Rewrite the following sentences using questions words + to-infinitives...
Câu 21: They had bad marks because they didn't study their lessons....
Câu 22: I. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (A, B, C)...
Câu 23: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền tiểu từthích hợp vào chỗ trống....
Câu 24: 1. There are forty students in my class....
Câu 25: You are tired because you often stay up late...
Câu 26: 1. Nam played badminton with Minh...
Câu 27: 1) This is the first time he went abroad....
Câu 28: 1, This matter is none of your business...
Câu 29: Thomas Watson was bell’s ______, wasn’t he? (assist)...
Câu 30: Choose the correct answers to complete the passage....
Câu 32: Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi...
Câu 33: Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi bằng từ gợi ý...
Câu 35: She turns off _____ appliances when not using them...
Câu 36: USE THE RIGHT FORM OF THE VERB...
Câu 37: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ ở chỗ trống...
Câu 38: Using the given information, make conditional sentences with IF...
Câu 39: Rewrite the following sentences with the words give...
Câu 40: Water ____ (boil) at the 100 degrees centigrade...
Câu 41: We all believe that the survival girl ....... better than...
Câu 42: - jane: “shall we turn back?”...
Câu 46: He has the habit of ____ notes in english lessons....