This is the first time he went abroad

57

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)

Câu 27: 1) This is the first time he went abroad.

=> He hasn't ................................................................

2) She started driving 1 month ago.

=> She has .................................................................

3) We began eating when it started to rain

=> We have ..................................................................

4) I last had my hair cut when I left her.

=> I haven't ....................................................................

5) The last time she kissed me was 5 months ago

=> She hasn't .................................................................

6) It is a long time since we last met.

=> We haven't ..............................................................

7) When did you have it ?

=> How long .............................................................?

8) This is the first time I had such a delicious meal

=> I haven't ...........................................................

9) I haven't seen him for 8 days.

=> The last .....................................................................

10) I haven't taken a bath since Monday.

=> It is ..........................................................................

Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn

Lời giải:

1. He hasn't gone abroad before.

Công thức: "hasn't + V3" (hiện tại hoàn thành phủ định)

Giải thích: Diễn tả rằng anh ấy chưa bao giờ ra nước ngoài cho đến hiện tại.

Dịch: "Anh ấy chưa từng ra nước ngoài trước đây."

2. She has driven for 1 month.

Cấu trúc:

+) S + started + Ving/to V + time

=S + have/has + Vpp + since/for + time

Dịch: "Cô ấy đã lái xe được 1 tháng."

3. We have eaten since it started to rain.

(S + started / began + V_ing / to-V

= S + have P.P / have been + V_ing : bắt đầu làm việc gì)

Dịch: "Chúng tôi đã bắt đầu ăn khi trời bắt đầu mưa."

4. I haven't had my hair cut since I left her.

Công thức: "haven't + V3" (hiện tại hoàn thành phủ định)

Giải thích: Nhấn mạnh rằng từ khi tôi rời xa cô ấy, tôi chưa cắt tóc.

Dịch: "Tôi đã không cắt tóc kể từ khi tôi rời cô ấy."

5. She hasn't kissed me for 5 months.

Công thức: "hasn't + V3" (hiện tại hoàn thành phủ định)

Giải thích: Câu này diễn tả rằng cô ấy đã không hôn tôi trong 5 tháng qua.

Dịch: "Cô ấy đã không hôn tôi trong 5 tháng."

6. We haven't met for a long time.

Công thức: "haven't + V3" (hiện tại hoàn thành phủ định)

Giải thích: Diễn tả rằng chúng tôi đã không gặp nhau trong một khoảng thời gian dài.

Dịch: "Chúng ta đã không gặp nhau trong một thời gian dài."

7. How long have you had it ?

+) When + did + S + V ?

=How long + have/has + S + Vpp ?

=How long is it since + S + V2/ed ?

Dịch: "Bạn đã có nó cách đây bao lâu?"

8. I haven't had such a delicious meal before.

Công thức: "haven't + V3" (hiện tại hoàn thành phủ định)

Giải thích: Nhấn mạnh rằng đây là lần đầu tiên tôi có một bữa ăn ngon như vậy.

Dịch: "Đây là lần đầu tiên tôi có một bữa ăn ngon như vậy."

9. The last time I saw him was 8 days ago.

Công thức: "was + thời gian" (quá khứ đơn)

Giải thích: Câu này thông báo về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ với thời gian cụ thể.

Dịch: "Lần cuối cùng tôi gặp anh ấy là 8 ngày trước."

10. It is (time) since I took a bath on Monday.

Công thức: "It is + khoảng thời gian + since + S + V2" (quá khứ đơn)

Giải thích: Câu này cho biết thời gian đã trôi qua kể từ khi một hành động xảy ra.

Dịch: "Đã (bao lâu) kể từ khi tôi tắm vào thứ Hai."

Đánh giá

0

0 đánh giá