Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 108)
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
The traditions of Viet Nam are affected by Chinese culture for a long time. In my family, women had to do all the housework, take care of their children, fathers and husbands. They had to obey and respect their fathers and husbands in solving family problems. Women had no choice in controlling the number of babies they needed, partly they had little knowledge about contraception and as a result of religious and economic requirements.
Concerning work and education, in the past, women almost stayed at home and did housework, looked after children and did agriculture jobs like cultivation, livestock breeding, agricultural process and selling agricultural produce. People thought that women should not study high, what women should learn was how to cook well, how to become a good wife, mother. As a consequence, few women finished secondary school and some studied primary school. In making decisions, women in the past had no right to decide any social and family problems. Their fathers and husbands would decide all problems related to family and society.
28. What is the passage mainly about?
A. Traditional roles of Vietnamese women in the past.
B. Traditional roles of Chinese women in the past
C. Vietnamese women’s roles in work and education.
D. Vietnamese women’s roles in the family.
29. According to the passage, in the family, women had to do ___________.
A. partly housework, respect their children, fathers and husbands
B. all housework, look after their children, fathers and husbands
C. all housework, look after their parents and children
D. all housework, solve all family problems
30. The word obey is closest in meaning to __________.
A. argue
B. discuss
C. follow
D. support
31. What does the word they in the first paragraph refer to?
A. women
B. husbands
C. babies
D. fathers
32. What were the women’s roles in the past EXCEPT for ___________?
A. looked after children
B. sold agricultural produce
C. decide social and family problems
D. did housework
Lời giải:
28. What is the passage mainly about?
Đáp án đúng: A. Traditional roles of Vietnamese women in the past.
Giải thích:
Câu hỏi này yêu cầu bạn xác định nội dung chính của đoạn văn. Đoạn văn chủ yếu nói về vai trò truyền thống của phụ nữ Việt Nam trong gia đình và xã hội, bao gồm công việc, giáo dục và quyền hạn của họ trong quá khứ.
Vị trí trong đoạn văn: Đoạn văn bắt đầu bằng việc nói về ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc và sau đó mô tả vai trò của phụ nữ trong gia đình và xã hội.
29. According to the passage, in the family, women had to do ___________.
Đáp án đúng: B. all housework, look after their children, fathers and husbands.
Giải thích:
Đoạn văn nêu rõ rằng phụ nữ trong gia đình phải làm tất cả công việc nhà, chăm sóc trẻ em, cha và chồng của họ.
Vị trí trong đoạn văn: Câu đầu tiên trong đoạn thứ hai: "In my family, women had to do all the housework, take care of their children, fathers and husbands."
30. The word obey is closest in meaning to __________.
Đáp án đúng: C. follow.
Giải thích:
"Obey" có nghĩa là tuân theo hoặc làm theo lệnh của ai đó, vì vậy từ gần nghĩa nhất ở đây là "follow."
Vị trí trong đoạn văn: "They had to obey and respect their fathers and husbands" (Họ phải tuân theo và tôn trọng cha và chồng của họ).
31. What does the word they in the first paragraph refer to?
Đáp án đúng: A. women.
Giải thích:
Từ "they" ở đây đề cập đến phụ nữ, như được nêu trong câu trước đó.
Vị trí trong đoạn văn: "Women had to obey and respect their fathers and husbands in solving family problems."
32. What were the women’s roles in the past EXCEPT for ___________?
Đáp án đúng: C. decide social and family problems.
Giải thích:
Đoạn văn chỉ ra rằng phụ nữ không có quyền quyết định trong các vấn đề xã hội và gia đình; điều này được thể hiện rõ ràng trong câu: "women in the past had no right to decide any social and family problems."
Vị trí trong đoạn văn: Cuối đoạn hai, mô tả về quyền hạn của phụ nữ trong quá khứ.
Dịch bài:
Các truyền thống của Việt Nam đã chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc trong một thời gian dài. Trong gia đình tôi, phụ nữ phải làm tất cả công việc nhà, chăm sóc con cái, cha và chồng của họ. Họ phải tuân theo và tôn trọng cha và chồng trong việc giải quyết các vấn đề gia đình. Phụ nữ không có quyền lựa chọn số lượng trẻ em mà họ cần, một phần vì họ có ít kiến thức về biện pháp tránh thai và do các yêu cầu tôn giáo và kinh tế.
Về công việc và giáo dục, trong quá khứ, phụ nữ hầu như chỉ ở nhà làm việc nhà, chăm sóc trẻ em và làm các công việc nông nghiệp như trồng trọt, chăn nuôi, chế biến nông sản và bán nông sản. Người ta nghĩ rằng phụ nữ không nên học cao, những gì phụ nữ nên học là cách nấu ăn giỏi, cách trở thành một người vợ, người mẹ tốt. Kết quả là, rất ít phụ nữ hoàn thành trung học cơ sở và một số chỉ học tiểu học. Trong việc ra quyết định, phụ nữ trong quá khứ không có quyền quyết định về bất kỳ vấn đề xã hội và gia đình nào. Cha và chồng của họ sẽ quyết định tất cả các vấn đề liên quan đến gia đình và xã hội.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: 1. The suspect ........... being near the bank at the time of the crime...
Câu 2: 5. The tables ______ with cloth....
Câu 3: The teacher always ta..... me to real the difficult words. (4 chữ)...
Câu 4: Chuyển từ câu chủ động sang bị động :...
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions....
Câu 9: The weather was so awful that I couldn't go swimming....
Câu 10: 1. There are four people in her family....
Câu 12: Choose the correct item...
Câu 13: Tìm lỗi sai: There is lots of rain in our country...
Câu 14: 1. The sun shone brightly. Mary had to put on her sun glasses....
Câu 15: These letters are .......... my friend in Australia...
Câu 16: 1. The baby’s getting …….. everyday....
Câu 17: 1. I wrote an email to my sister. She lives in Italy....
Câu 19: 1. (+) They decided to leave soon....
Câu 20: Rewrite the following sentences using questions words + to-infinitives...
Câu 21: They had bad marks because they didn't study their lessons....
Câu 22: I. Khoanh tròn vào đáp án đúng. (A, B, C)...
Câu 23: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền tiểu từthích hợp vào chỗ trống....
Câu 24: 1. There are forty students in my class....
Câu 25: You are tired because you often stay up late...
Câu 26: 1. Nam played badminton with Minh...
Câu 27: 1) This is the first time he went abroad....
Câu 28: 1, This matter is none of your business...
Câu 29: Thomas Watson was bell’s ______, wasn’t he? (assist)...
Câu 30: Choose the correct answers to complete the passage....
Câu 32: Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi...
Câu 33: Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi bằng từ gợi ý...
Câu 35: She turns off _____ appliances when not using them...
Câu 36: USE THE RIGHT FORM OF THE VERB...
Câu 37: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ ở chỗ trống...
Câu 38: Using the given information, make conditional sentences with IF...
Câu 39: Rewrite the following sentences with the words give...
Câu 40: Water ____ (boil) at the 100 degrees centigrade...
Câu 41: We all believe that the survival girl ....... better than...
Câu 42: - jane: “shall we turn back?”...
Câu 46: He has the habit of ____ notes in english lessons....